Lãi suất ngân hàng Saigonbank tăng, giảm thế nào trong tháng 10/2023?
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Khảo sát ngày 2/10 cho thấy, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) tiếp tục có động thái điều chỉnh giảm lãi suất tiết kiệm từ 6 tháng đến 36 tháng ở nhiều phương thức lĩnh lãi dành cho khách hàng cá nhân.
- TIN LIÊN QUAN
-
Biểu lãi suất ngân hàng Saigonbank 11/2023 cập nhật mới nhất 01/11/2023 - 14:26
Theo đó, khách hàng cá nhân hiện sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 3,6 - 6,3%/năm, áp dụng đối với tiền gửi thuộc phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng có mức lãi suất ổn định là 3,6%/năm (kỳ hạn 1 - 2 tháng) và 4%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng). Các kỳ hạn còn lại được điều chỉnh cùng giảm nhẹ 0,3 điểm % và đều có lãi suất tiết kiệm trên 5%/năm.
Cụ thể, tiền gửi các kỳ hạn 6 tháng - 11 tháng hiện có chung mức lãi suất là 5,7%/năm. Tương tự, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng cũng giảm xuống còn 5,9%/năm.
Ở kỳ hạn 13 tháng, Saigonbank cũng điều chỉnh giảm lãi suất ngân hàng xuống còn 6,3%/năm. Đây cũng đang là mức cao nhất dành cho khách hàng cá nhân ở thời điểm hiện tại.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần tiếp tục ổn định ở mức 0,2%/năm trong tháng này. Lưu ý, hai kỳ hạn ngắn này chỉ được triển khai với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ba phương thức lĩnh lãi khác của Saigonbank cũng biến động trong tháng này, chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 3,59 - 6,11%/năm (chênh lệch 0,3 - 0,38 điểm %)
- Lĩnh lãi hàng quý: 4 - 5,78%/năm (giảm 0,26 - 0,3 điểm %)
- Lĩnh lãi trước: 3,58 - 5,9%/năm (giảm 0,21 - 0,29 điểm %)
Trong đó, khi lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một phương án khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,20% |
|||
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||
01 tuần |
0,20% |
|||
02 tuần |
0,20% |
|||
01 tháng |
3,60% |
3,60% |
3,59% |
|
02 tháng |
3,60% |
3,59% |
3,58% |
|
03 tháng |
4,00% |
4,00% |
3,98% |
3,96% |
04 tháng |
4,00% |
3,98% |
3,94% |
|
05 tháng |
4,00% |
3,97% |
3,93% |
|
06 tháng |
5,70% |
5,66% |
5,63% |
5,54% |
07 tháng |
5,70% |
5,62% |
5,52% |
|
08 tháng |
5,70% |
5,61% |
5,49% |
|
09 tháng |
5,70% |
5,62% |
5,59% |
5,47% |
10 tháng |
5,70% |
5,58% |
5,44% |
|
11 tháng |
5,70% |
5,57% |
5,42% |
|
12 tháng |
5,90% |
5,78% |
5,75% |
5,57% |
13 tháng |
6,30% |
6,11% |
5,90% |
|
18 tháng |
5,90% |
5,70% |
5,67% |
5,42% |
24 tháng |
5,90% |
5,62% |
5,59% |
5,28% |
36 tháng |
5,90% |
5,47% |
5,45% |
5,02% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng tổ chức điều chỉnh giảm trong tháng 10 này. Hiện, khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất trong khoảng 3,1 - 6%/năm.
Cụ thể, ngân hàng giữ ổn định lãi suất cho 5 kỳ hạn đầu, tương ứng với mức 3,1%/năm (kỳ hạn 1 - 2 tháng) và 3,6%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng).
Khách hàng khi lựa chọn tiền gửi trong kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 5,3%/năm, cùng giảm 0,3 điểm %. Tương tự, các kỳ hạn tiền gửi từ 9 tháng đến 11 tháng được Saigonbank điều chỉnh giảm 0,3 điểm %, cùng hạ xuống mức 5,4%/năm.
Đối với các kỳ hạn 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng, lãi suất tiền gửi giảm 0,3 điểm % xuống 5,9%/năm. Tương tự với kỳ hạn 13 tháng, lãi suất hiện được ấn định tại mức 6%/năm, giảm 0,3 điểm %.
Ngoài ra, ngân hàng Saigonbank còn đang triển khai tiền gửi kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và gửi không kỳ hạn với lãi suất khá thấp - chỉ 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,20% |
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
1 tuần |
0,20% |
2 tuần |
0,20% |
1 tháng |
3,10% |
2 tháng |
3,10% |
3 tháng |
3,60% |
4 tháng |
3,60% |
5 tháng |
3,60% |
6 tháng |
5,30% |
7 tháng |
5,30% |
8 tháng |
5,30% |
9 tháng |
5,40% |
10 tháng |
5,40% |
11 tháng |
5,40% |
12 tháng |
5,90% |
13 tháng |
6,00% |
18 tháng |
5,90% |
24 tháng |
5,90% |
36 tháng |
5,90% |
Nguồn: Saigonbank