|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Biểu lãi suất ngân hàng Saigonbank 11/2023 cập nhật mới nhất

14:26 | 01/11/2023
Chia sẻ
Ghi nhận mới nhất cho thấy, ngân hàng Saigonbank đã giảm lãi suất dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức so với tháng trước. Hiện, mức lãi suất cao nhất là 6%/năm, được áp dụng cho tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân có kỳ hạn 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân

Sang tháng 11, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) tiếp tục có động thái điều chỉnh giảm lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân. Theo đó, tiền gửi kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, có lãi suất giảm 0,1 - 0,5 điểm % so với tháng trước, hiện vào khoảng 3,4 - 6%/năm.

Chi tiết như sau, các kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng và 4 tháng có lãi suất giảm từ 0,1 điểm % đến 0,4 điểm % so với tháng trước, lần lượt đạt mức 3,4%/năm, 3,5%/năm, 3,6%/năm và 3,8%/năm. Trong khi đó, lãi suất kỳ hạn 5 tháng ghi nhận đi ngang, hiện ổn định tại mức 4%/năm. 

Tại kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng Saigonbank hạ 0,5 điểm % lãi suất tiền gửi, xuống còn 5,2%/năm. Tương tự, hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng hiện có chung mức lãi suất là 5,3%/năm, cùng giảm 0,4 điểm %.

Ngân hàng hạ cũng lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 9 - 10 tháng xuống cùng mức 5,4%/năm (ghi nhận cùng mất 0,3 điểm %). Cùng lúc, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 11 tháng hiện đang ở mức 5,5%/năm, giảm 0,2 điểm %.

Có cùng mức giảm 0,3 điểm % là lãi suất các kỳ hạn 12 - 36 tháng. Cụ thể, kỳ hạn 12 tháng và các kỳ hạn 18 - 36 tháng có cùng mức lãi suất là 5,6%/năm, trong khi kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất cao nhất là 6%/năm.

Ảnh: Tạp chí Doanh nghiệp và Tiếp thị

Đối với các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần, lãi suất ngân hàng Saigonbank ổn định ở mức 0,2%/năm, chỉ dành riêng phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất các phương thức lĩnh lãi khác cũng có nhiều biến động trong tháng này. Trong đó, lĩnh lãi hàng quý giảm 0,26 - 0,5 điểm % xuống khoảng 3,6 - 5,49%/năm; lĩnh lãi hàng tháng giảm 0,09 - 0,49 điểm % xuống khoảng 3,4 - 5,83%/năm và lĩnh lãi trước giảm 0,1 - 0,48 điểm % xuống khoảng 3,39 - 5,63%/năm. 

Khi lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có thêm phương án gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.

Kỳ hạn

Trả lãi cuối kỳ (%/năm)

Trả lãi hàng quý (%/năm)

Trả lãi hàng tháng (%/năm)

Trả lãi trước (%/năm)

Tiết kiệm không kỳ hạn

   

0,20%

 

Tiết kiệm có kỳ hạn

       

01 tuần

0,20%

     

02 tuần

0,20%

     

01 tháng

3,40%

 

3,40%

3,39%

02 tháng

3,50%

 

3,50%

3,48%

03 tháng

3,60%

3,60%

3,59%

3,57%

04 tháng

3,80%

 

3,79%

3,76%

05 tháng

4,00%

 

3,97%

3,93%

06 tháng

5,20%

5,16%

5,14%

5,06%

07 tháng

5,30%

 

5,23%

5,14%

08 tháng

5,30%

 

5,22%

5,12%

09 tháng

5,40%

5,33%

5,31%

5,19%

10 tháng

5,40%

 

5,29%

5,17%

11 tháng

5,50%

 

5,37%

5,23%

12 tháng

5,60%

5,49%

5,47%

5,31%

13 tháng

6,00%

 

5,83%

5,63%

18 tháng

5,60%

5,42%

5,39%

5,17%

24 tháng

5,60%

5,35%

5,32%

5,04%

36 tháng

5,60%

5,21%

5,19%

4,80%

Nguồn: Saigonbank.

Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức

Tương tự với lãi suất dành cho khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng dành cho phân khúc khách hàng tổ chức tại Saigonbank cũng giảm 0,1 - 0,6 điểm % so với tháng trước, hiện dao động trong khoảng 3 - 5,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.

Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 2 tháng đang có cùng mức lãi suất là 3%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng là 3,5%/năm, kỳ hạn 6 - 8 tháng cùng là 4,8%/năm, kỳ hạn 9 - 11 tháng cùng là 4,9%/năm, các kỳ hạn 12 tháng, 18 - 36 tháng là 5,3%/năm và kỳ hạn 13 tháng cùng là 5,4%/năm.

Trường hợp chọn các khoản tiền gửi ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và không kỳ hạn, khách hàng tổ chức sẽ được nhận mức lãi suất là 0,2%/năm, không đổi so với tháng trước.

Kỳ hạn

Lãi suất (% năm)

Tiết kiệm không kỳ hạn

0,20%

Tiết kiệm có kỳ hạn

 

1 tuần

0,20%

2 tuần

0,20%

1 tháng

3,00%

2 tháng

3,00%

3 tháng

3,50%

4 tháng

3,50%

5 tháng

3,50%

6 tháng

4,80%

7 tháng

4,80%

8 tháng

4,80%

9 tháng

4,90%

10 tháng

4,90%

11 tháng

4,90%

12 tháng

5,30%

13 tháng

5,40%

18 tháng

5,30%

24 tháng

5,30%

36 tháng

5,30%

Nguồn: Saigonbank.

 

Lạc Yên