Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) mới nhất tháng 2/2021
Khảo sát Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) trong tháng 2, lãi suất ngân hàng được điều chỉnh giảm từ 0,1 đến 0,55 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi. Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn từ 1 đến 60 tháng dao động trong phạm vi từ 3,8%/năm đến 6,75%/năm, lĩnh lãi vào cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng cùng được niêm yết ở mức 3,8%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 tháng được niêm yết là 6,25%/năm, giảm 0,4 điểm %/năm. Tiền gửi tại các kỳ hạn 7, 8 và 9 tháng giảm đồng loạt 0,35 điểm %, lần lượt là 6,3%/năm, 6,35%/năm và 6,4%/năm.
Hai kỳ hạn gửi 10 tháng và 11 tháng được ấn định lãi suất tương ứng là 6,45%/năm và 6,5%/năm, cùng giảm 0,35 điểm % so với trước.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân ghi nhận được tại hai kỳ hạn 12 tháng hiện là 6,6%/năm, giảm 0,3 điểm %. Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng giảm 0,35 điểm %, lãi suất niêm yết ở mức 6,65%/năm. Cùng với đó lãi suất huy động tại kỳ hạn 15 tháng cũng giảm mạnh 0,5 điểm %, ghi nhận ở mức 6,7%/năm.
Từ kỳ hạn 18 dến 60 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng ở cùng mức 6,75%/năm. Trong đó lãi suất huy động tại kỳ hạn 18 - 36 tháng được điều chỉnh hạ 0,55 điểm %, riêng kỳ hạn dài nhất 60 tháng lãi suất thấp hơn 0,15 điểm % so với tháng trước. Tuy nhiên theo khảo sát thì đây cũng là lãi suất huy động cao nhất mà Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng cho các khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân.
Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn được niêm yết chung ở mức 0,1%/năm.
Bên cạnh hình thức gửi tiền tiết kiệm trả lãi vào cuối kỳ, Ngân hàng Quốc Dân cũng triển khai đa dạng các hình thức trả lãi khác như: trả lãi hàng tháng (3,77 - 6,45%/năm), trả lãi mỗi 3 tháng (5,85 - 6,48%/năm), trả lãi mỗi 6 tháng (5,9 - 6,53%/năm), trả lãi mỗi 12 tháng (5,99 - 6,54%/năm), trả lãi đầu kỳ (3,74 - 6,2%/năm)
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,8 |
|
|
|
| 3,78 |
02 Tháng | 3,8 | 3,79 |
|
|
| 3,77 |
03 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,76 |
04 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,75 |
05 Tháng | 3,8 | 3,77 |
|
|
| 3,74 |
06 Tháng | 6,25 | 6,17 | 6,2 |
|
| 6,06 |
07 Tháng | 6,3 | 6,2 |
|
|
| 6,07 |
08 Tháng | 6,35 | 6,23 |
|
|
| 6,09 |
09 Tháng | 6,4 | 6,26 | 6,3 |
|
| 6,1 |
10 Tháng | 6,45 | 6,29 |
|
|
| 6,12 |
11 Tháng | 6,5 | 6,33 |
|
|
| 6,13 |
12 Tháng | 6,6 | 6,4 | 6,44 | 6,49 |
| 6,19 |
13 Tháng | 6,65 | 6,43 |
|
|
| 6,2 |
15 Tháng | 6,7 | 6,45 | 6,48 |
|
| 6,18 |
18 Tháng | 6,75 | 6,44 | 6,48 | 6,53 |
| 6,12 |
24 Tháng | 6,75 | 6,34 | 6,38 | 6,43 | 6,54 | 5,94 |
30 Tháng | 6,75 | 6,25 | 6,28 | 6,34 |
| 5,77 |
36 Tháng | 6,75 | 6,16 | 6,19 | 6,24 | 6,34 | 5,61 |
60 Tháng | 6,75 | 5,83 | 5,85 | 5,9 | 5,99 | 5,04 |
Nguồn: NCB
Lãi suất huy động đối với khách hàng doanh nghiệp đồng thời cũng giảm mạnh 0,15 - 0,5 điểm % so với ghi nhận vào đầu tháng trước. Tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng đến 36 tháng lĩnh lãi cuối kỳ có lãi suất giao động trong khoảng từ 3,2%/năm đến 6,2%/năm.
Lãi suất tiền gửi USD áp dụng cho cả hai đối tượng khách hàng doanh nghiệp và cá nhân đều cùng được ấn định ở mức 0%/năm.
Lãi suất huy động áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,2 |
|
|
|
| 2,9 |
02 Tháng | 3,2 | 3 |
|
|
| 2,9 |
03 Tháng | 3,4 | 3,2 |
|
|
| 3 |
04 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 3,1 |
05 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 2,9 |
06 Tháng | 5,6 | 5,53 | 5,56 |
|
| 5,44 |
07 Tháng | 5,8 | 5,52 |
|
|
| 5,41 |
08 Tháng | 5,85 | 5,65 |
|
|
| 5,53 |
09 Tháng | 5,9 | 5,59 | 5,62 |
|
| 5,47 |
10 Tháng | 5,95 | 5,83 |
|
|
| 5,68 |
11 Tháng | 5,95 | 5,71 |
|
|
| 5,65 |
12 Tháng | 6 | 5,7 | 5,73 | 5,77 |
| 5,57 |
13 Tháng | 6 | 5,77 |
|
|
| 5,51 |
18 Tháng | 6,2 | 5,87 | 5,91 | 5,97 |
| 5,63 |
24 Tháng | 6,2 | 5,75 | 5,76 | 5,84 | 5,96 | 5,29 |
36 Tháng | 6,2 | 5,54 | 5,57 | 5,63 | 5,74 | 4,92 |
Nguồn: NCB
Biểu lãi suất huy động vốn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Quốc Dân để biết thêm chi tiết.