Lãi suất ngân hàng OceanBank tiếp tục ổn định trong tháng 3/2022
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 4/2022
Bước sang tháng mới, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) vẫn giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, các khoản tiền gửi tại quầy và thông qua kênh online có khung lãi suất trong khoảng 3,6 - 6,6%/năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng tiếp tục có lãi suất tiết kiệm ổn định ở mức 3,6%/năm; kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng là 3,7%/năm; kỳ hạn 6 tháng là 6%/năm.
Kế đến, ngân hàng triển khai lãi suất 5,6%/năm cho kỳ hạn 7 tháng; 5,7%/năm cho hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng; 5,8%/năm cho kỳ hạn 10 tháng; và 5,9%/năm cho kỳ hạn 11 tháng.
Tương tự với các kỳ hạn tiếp theo, lãi suất ngân hàng không đổi như sau: 6,55%/năm (12 tháng); 6,4%/năm (13 tháng); 6,25%/năm (15 tháng); và 6,6%/năm (18 tháng, 24 tháng, 36 tháng).
Ngoài các kỳ hạn nêu trên, khách hàng có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn hoặc từ 1 tuần đến 3 tuần tại OceanBank sẽ nhận lãi suất không đổi khá thấp, hiện ở mức 0,2%/năm.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kì |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,20 |
0,20 |
1 tuần |
0,20 |
0,20 |
2 tuần |
0,20 |
0,20 |
3 tuần |
0,20 |
0,20 |
01 tháng |
3,60 |
3,60 |
02 tháng |
3,60 |
3,60 |
03 tháng |
3,70 |
3,70 |
04 tháng |
3,70 |
3,70 |
05 tháng |
3,70 |
3,70 |
06 tháng |
6,00 |
6,00 |
07 tháng |
5,60 |
5,60 |
08 tháng |
5,70 |
5,70 |
09 tháng |
5,70 |
5,70 |
10 tháng |
5,80 |
5,80 |
11 tháng |
5,90 |
5,90 |
12 tháng |
6,55 |
6,55 |
13 tháng |
6,40 |
6,40 |
15 tháng |
6,25 |
6,25 |
18 tháng |
6,60 |
6,60 |
24 tháng |
6,60 |
6,60 |
36 tháng |
6,60 |
6,60 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Tương tự khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng không có bất kỳ biến động nào mới trong tháng này.
Cụ thể, ngân hàng hiện đang triển khai phạm vi lãi suất trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 24 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Trong đó, kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng có mức cao nhất là 4,6%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, phạm vi lãi suất cũng được OceanBank giữ nguyên như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (2,72 - 4,39%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (2,79 - 4,5%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (4,42 - 4,52%/năm).
Trường hợp doanh nghiệp muốn gửi tiền Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, ngân hàng hiện quy định khoảng lãi suất 0,1 - 0,15%/năm và chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,10 |
|
|
|
Over Night |
0,10 |
|
|
|
1 tuần |
0,15 |
|
|
|
2 tuần |
0,15 |
|
|
|
3 tuần |
0,15 |
|
|
|
01 tháng |
2,80 |
2,72 |
|
|
02 tháng |
2,80 |
2,72 |
2,79 |
|
03 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,99 |
|
04 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,98 |
|
05 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,98 |
|
06 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,47 |
|
07 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,47 |
|
08 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,46 |
|
09 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,55 |
|
10 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,55 |
|
11 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,54 |
|
12 tháng |
4,60 |
4,39 |
4,50 |
4,52 |
24 tháng |
4,60 |
4,39 |
4,40 |
4,42 |
Nguồn: OceanBank