Lãi suất ngân hàng OceanBank cao nhất tháng 4/2022 là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong tháng này, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) vẫn tiếp tục triển khai biểu lãi suất tiền gửi trong khoảng 3,6 - 6,6%/năm đối với khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy và qua kênh online.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng OceanBank tăng tại một số kỳ hạn trong tháng 5/2022 12/05/2022 - 16:09
Theo đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng có mức lãi suất ổn định là 3,6%/năm. Nhỉnh hơn ở mức 3,7%/năm là ba kỳ hạn tiếp theo, gồm 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Hiện tại, lãi suất ngân hàng OceanBank cho kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được ấn định lần lượt ở mức 6%/năm và 5,6%/năm; kỳ hạn 8 và 9 tháng là 5,7%/năm; kỳ hạn 10 tháng là 5,8%/năm; và kỳ hạn 11 tháng là 5,9%/năm.
Các kỳ hạn tiếp theo đều có lãi suất tiết kiệm ổn định trên mốc 6%/năm, trong đó: kỳ hạn 12 tháng được triển khai với mức 6,55%/năm, kỳ hạn 13 tháng với 6,4%/năm, kỳ hạn 15 tháng với 6,25%/năm và cao nhất là các kỳ hạn 18 - 36 tháng với mức 6,6%/năm.
Nếu có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc gửi không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất không đổi khá thấp là 0,2%/năm tại OceanBank.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kì |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,20 |
0,20 |
1 tuần |
0,20 |
0,20 |
2 tuần |
0,20 |
0,20 |
3 tuần |
0,20 |
0,20 |
01 tháng |
3,60 |
3,60 |
02 tháng |
3,60 |
3,60 |
03 tháng |
3,70 |
3,70 |
04 tháng |
3,70 |
3,70 |
05 tháng |
3,70 |
3,70 |
06 tháng |
6,00 |
6,00 |
07 tháng |
5,60 |
5,60 |
08 tháng |
5,70 |
5,70 |
09 tháng |
5,70 |
5,70 |
10 tháng |
5,80 |
5,80 |
11 tháng |
5,90 |
5,90 |
12 tháng |
6,55 |
6,55 |
13 tháng |
6,40 |
6,40 |
15 tháng |
6,25 |
6,25 |
18 tháng |
6,60 |
6,60 |
24 tháng |
6,60 |
6,60 |
36 tháng |
6,60 |
6,60 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Tiếp nối những tháng trước, lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng không đổi trong tháng này. Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 24 tháng hiện được niêm yết với lãi suất trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, OceanBank cũng duy trì khung lãi suất cũ như sau: 2,72 - 4,39%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ), 2,79 - 4,5%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 4,42 - 4,52%/năm (lĩnh lãi hàng quý).
Trường hợp có các khoản tiền gửi Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, khách hàng sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 0,1 - 0,15%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,10 |
|
|
|
Over Night |
0,10 |
|
|
|
1 tuần |
0,15 |
|
|
|
2 tuần |
0,15 |
|
|
|
3 tuần |
0,15 |
|
|
|
01 tháng |
2,80 |
2,72 |
|
|
02 tháng |
2,80 |
2,72 |
2,79 |
|
03 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,99 |
|
04 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,98 |
|
05 tháng |
3,00 |
2,91 |
2,98 |
|
06 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,47 |
|
07 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,47 |
|
08 tháng |
3,50 |
3,38 |
3,46 |
|
09 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,55 |
|
10 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,55 |
|
11 tháng |
3,60 |
3,47 |
3,54 |
|
12 tháng |
4,60 |
4,39 |
4,50 |
4,52 |
24 tháng |
4,60 |
4,39 |
4,40 |
4,42 |
Nguồn: OceanBank