Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 12/2023 cao nhất là 6,1%/năm
Lãi suất tiền gửi VND của ngân hàng Nam A Bank
Theo ghi nhận, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) giảm 0,15 - 1,05 điểm % tại kỳ hạn 1 - 5 tháng. Do đó, phạm vi lãi suất hiện đang dao động trong khoảng 3,6 - 5,9%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 1/2024 cao nhất là 6,1%/năm 03/01/2024 - 14:23
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng là 3,6%/năm (giảm 1,05 điểm %); kỳ hạn 3 tháng là 4%/năm (giảm 0,65 điểm %); kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng là 4,5%/năm (giảm 0,15 điểm %).
Trong khi đó, các kỳ hạn 6 - 8 tháng có cùng mức lãi suất tiền gửi 4,7%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng với mức lãi suất là 5%/năm và kỳ hạn 14 - 17 tháng với mức lãi suất là 5,5%/năm, cùng ghi nhận ổn định so với tháng trước.
Đối với khách hàng gửi kỳ hạn 365 ngày, 12 tháng và 13 tháng, lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng được áp dụng tương tự như mức lãi suất kỳ hạn 14 tháng.
Tương tự, các kỳ hạn từ 18 tháng trở lên cũng ghi nhận mức lãi suất ổn định 5,9%/năm. Trong đó, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 24 tháng với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ được áp dụng cùng mức lãi suất kỳ hạn 23 tháng.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng và kỳ hạn 24 tháng được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 02/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
Trường hợp gửi kỳ hạn 36 tháng với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng thì khách hàng sẽ được áp dụng cùng mức lãi suất kỳ hạn 35 tháng. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên, lãi suất đạt mức 6,3%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Tại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần, mức lãi suất được ấn định ở mức 0,5%/năm, ổn định so với tháng trước.
Đối với một số phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Nam A Bank được triển khai ở mức cụ thể như sau:
- Lãi suất hàng tháng dao động trong khoảng 3,59 - 5,66%/năm
- Lãi suất đầu kỳ dao động trong khoảng 3,57 - 5,42%/năm
- Lãi suất hàng quý dao động trong khoảng 4,67 - 5,69%/năm
- Lãi suất 6 tháng/lần dao động trong khoảng 5,42 - 5,73%/năm
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
3,6 |
- |
3,58 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
3,6 |
3,59 |
3,57 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
4 |
3,98 |
3,96 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
4,5 |
4,47 |
4,43 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
4,5 |
4,46 |
4,41 |
- |
- |
6 tháng |
4,7 |
4,65 |
4,59 |
4,67 |
- |
7 tháng |
4,7 |
4,64 |
4,57 |
- |
- |
8 tháng |
4,7 |
4,63 |
4,55 |
- |
- |
9 tháng |
5 |
4,91 |
4,81 |
4,93 |
- |
10 tháng |
5 |
4,9 |
4,8 |
- |
- |
11 tháng |
5 |
4,89 |
4,78 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
5,36 |
5,21 |
5,39 |
5,42 |
13 tháng (**) |
- |
5,35 |
5,19 |
- |
- |
14 tháng |
5,5 |
5,34 |
5,16 |
- |
- |
15 tháng |
5,5 |
5,33 |
5,14 |
5,35 |
- |
16 tháng |
5,5 |
5,31 |
5,12 |
- |
- |
17 tháng |
5,5 |
5,3 |
5,1 |
- |
- |
18 tháng |
5,9 |
5,66 |
5,42 |
5,69 |
5,73 |
19 tháng |
5,9 |
5,65 |
5,39 |
- |
- |
20 tháng |
5,9 |
5,64 |
5,37 |
- |
- |
21 tháng |
5,9 |
5,62 |
5,34 |
5,65 |
- |
22 tháng |
5,9 |
5,61 |
5,32 |
- |
- |
23 tháng |
5,9 |
5,6 |
5,3 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,59 |
5,27 |
5,61 |
5,65 |
25 tháng |
5,9 |
5,57 |
5,25 |
- |
- |
26 tháng |
5,9 |
5,56 |
5,23 |
- |
- |
27 tháng |
5,9 |
5,55 |
5,2 |
5,57 |
- |
28 tháng |
5,9 |
5,54 |
5,18 |
- |
- |
29 tháng |
5,9 |
5,52 |
5,16 |
- |
- |
30 tháng |
5,9 |
5,51 |
5,14 |
5,54 |
5,57 |
31 tháng |
5,9 |
5,5 |
5,11 |
- |
- |
32 tháng |
5,9 |
5,49 |
5,09 |
- |
- |
33 tháng |
5,9 |
5,48 |
5,07 |
5,5 |
|
34 tháng |
5,9 |
5,46 |
5,05 |
- |
- |
35 tháng |
5,9 |
5,45 |
5,03 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
5,44 |
5,01 |
5,46 |
5,5 |
Nguồn: Nam A Bank
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến của ngân hàng Nam A Bank
Theo đó, lãi suất tiền gửi trực tuyến cũng ghi nhận giảm 0,15 - 1,05 điểm % tại 5 kỳ hạn đầu. Hiện, khung lãi suất khoảng 3,6 - 6,1%/năm được áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất hai kỳ hạn đầu 1, 2 tháng giảm 1,05 điểm % xuống cùng mức 3,6%/năm. Tiếp đến, kỳ hạn 3 tháng với mức lãi suất là 4,2%/năm - giảm 0,4 điểm % và kỳ hạn 4, 5 tháng với mức lãi suất là 4,5%/năm - giảm 0,15 điểm %.
Từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất ổn định với mức lần lượt là 4,9%/năm (kỳ hạn 6 - 7 tháng); 5,2%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng); 5,7%/năm (kỳ hạn 12 - 17 tháng) và 6,1%/năm (kỳ hạn 18 - 36 tháng).
Tiền gửi tại kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần tiếp tục duy trì với mức lãi suất so với tháng trước là 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
3,6 |
02 tháng |
3,6 |
03 tháng |
4,2 |
04 tháng |
4,5 |
05 tháng |
4,5 |
06 tháng |
4,9 |
07 tháng |
4,9 |
08 tháng |
4,9 |
09 tháng |
5,2 |
10 tháng |
5,2 |
11 tháng |
5,2 |
12 tháng |
5,7 |
13 tháng |
5,7 |
14 tháng |
5,7 |
15 tháng |
5,7 |
16 tháng |
5,7 |
17 tháng |
5,7 |
18 tháng |
6,1 |
24 tháng |
6,1 |
36 tháng |
6,1 |
Nguồn: Nam A Bank