|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Nam A Bank cao nhất tháng 3/2021 là bao nhiêu?

17:38 | 12/03/2021
Chia sẻ
Lãi suất tiết kiệm cao nhất hiện nay tại ngân hàng Nam A Bank là 6,8%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại các kỳ hạn từ 18 đến 29 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank cao nhất tháng 3/2021 là bao nhiêu? - Ảnh 1.

Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank). Ảnh minh hoạ.

Bước sang tháng 3, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn so với khảo sát đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất tiền gửi tiết kiệm chỉ còn được áp dụng trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 6,7%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 1 tháng - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Cụ thể, lãi suất ngân hàng Nam A Bank tại kỳ hạn 1 đến 5 tháng được đồng ấn định ở mức không đổi là 3,95%/năm.

Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng, Nam A Bank có lãi suất được huy động chung là 6%/năm. Trong đó, kỳ hạn 6 tháng được điều chỉnh giảm 0,1 điểm % còn kì hạn 7 tháng giảm 0,2 điểm % so với hồi đầu tháng 2.

Từ kỳ hạn 8 tháng đến 29 tháng, lãi suất quy định tại Nam A Bank được điều chỉnh giảm đồng loạt 0,1 điểm % cho mỗi kỳ hạn.

Theo đó, khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 8 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng cùng mức lãi suất là 6,1%/năm.

Lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng (dưới 500 tỷ đồng) được đồng ấn định ở mức là 6,4%/năm.

Bên cạnh đó, các khoản tiền gửi từ kỳ hạn 14 tháng - 17 tháng có lãi suất niêm yết chung là 6,6%/năm; các kỳ hạn từ 18 tháng - 29 tháng được đồng loạt quy định lãi suất là 6,7%/năm.

Đáng chú ý, lãi suất tại kỳ hạn 24 tháng là 6,7% chỉ áp dụng cho những khoản tiền gửi có giá trị dưới 500 tỷ đồng.

Khác với đa số các ngân hàng khác, bên cạnh các kỳ hạn thông dụng như 18, 24, 36 tháng, Nam A Bank cũng đồng thời triển khai nhiều kỳ hạn lẻ khác như 19, 20, 21, 22… tháng. Khách hàng có thể tùy vào nhu cầu riêng của mình mà linh hoạt lựa chọn kỳ hạn gửi tiết kiệm phù hợp.

Ngoài ra, trường hợp khi khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn từ 30 tháng đến 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi tiết kiệm không đổi ở mức là 6,6%/năm.

Như vậy, lãi suất cao nhất tại Nam A Bank hiện nay là 6,7%/năm dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 18 tháng đến 29 tháng.

Riêng với các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 tuần - 3 tuần, tài khoản thanh toán,... được giữ nguyên lãi suất là 0,2%/năm. Tiền gửi không kỳ hạn cũng không đổi và niêm yết với lãi suất là 0,1%/năm.

Trường hợp các khách hàng có nhu cầu rút tiền trước kỳ hạn sẽ được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn là 0,1%/năm.

Biểu lãi suất sau đây áp dụng cho các sản phẩm: Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.

Biểu lãi suất ngân hàng Nam A Bank mới nhất tháng 3/2021

KỲ HẠN

LÃI CUỐI KỲ

LÃI HÀNG THÁNG

LÃI TRẢ TRƯỚC

LÃI HÀNG QUÝ

LÃI 06 THÁNG/LẦN

KKH

0.10

-

-

-

-

1 tuần

0.20

-

-

-

-

2 tuần

0.20

-

-

-

-

3 tuần

0.20

-

-

-

-

1 tháng

3.95

-

3.94

-

-

2 tháng

3.95

3.94

3.92

-

-

3 tháng

3.95

3.94

3.91

-

-

4 tháng

3.95

3.93

3.90

-

-

5 tháng

3.95

3.92

3.89

-

-

6 tháng

6.00

5.93

5.83

5.96

-

7 tháng

6.00

5.91

5.80

-

-

8 tháng

6.10

5.99

5.86

-

-

9 tháng

6.10

5.98

5.83

06.01

-

10 tháng

6.10

5.96

5.80

-

-

11 tháng

6.10

5.95

5.78

-

-

12 tháng

6.40

6.22

06.02

6.25

6.30

13 tháng (**)

6.40

6.20

5.99

-

-

14 tháng

6.60

6.38

6.13

-

-

15 tháng

6.60

6.36

6.10

6.39

-

16 tháng

6.60

6.34

06.07

-

-

17 tháng

6.60

6.33

06.04

-

-

18 tháng

6.70

6.40

06.09

6.44

6.49

19 tháng

6.70

6.38

06.06

-

-

20 tháng

6.70

6.37

06.03

-

-

21 tháng

6.70

6.35

6.00

6.39

-

22 tháng

6.70

6.34

5.97

-

-

23 tháng

6.70

6.32

5.94

-

-

24 tháng (***)

6.70

6.30

5.91

6.34

6.39

25 tháng

6.70

6.29

5.88

-

-

26 tháng

6.70

6.27

5.85

-

-

27 tháng

6.70

6.26

5.82

6.29

-

28 tháng

6.70

6.24

5.79

-

-

29 tháng

6.70

6.23

5.77

-

-

30 tháng

6.60

6.12

5.67

6.16

6.20

31 tháng

6.60

6.11

5.64

-

-

32 tháng

6.60

06.09

5.61

-

-

33 tháng

6.60

06.08

5.59

6.11

 

34 tháng

6.60

06.07

5.56

-

-

35 tháng

6.60

06.05

5.53

-

-

36 tháng

6.60

06.04

5.51

06.07

6.11

Nguồn: Nam A Bank.

Quỳnh Hương