Lãi suất ngân hàng MSB tiếp tục ổn định trong tháng 4/2024
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 4/2024
Trong tháng 4/2024, ngân hàng Hàng Hải Việt nam (MSB) thay đổi mức lãi suất tiền gửi so với hồi đầu tháng 3.
Khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm tại quầy sẽ nhận được mức lãi suất trong khoảng từ 3%/năm đến 4,2%/năm.
Hiện, MSB vẫn giữ nguyên lãi suất tiết kiệm từ 1 - 5 tháng là 3%/năm, không có điều chỉnh mới so với tháng 3.
Đối với các khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 -11 tháng sẽ nhận được lãi suất ngân hàng MSB là 3,8%/năm sau khi giảm 0,2 điểm % .
Mặt khác, lãi suất ngân hàng được ấn định là 4,2%/năm áp dụng cho kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, tăng 0,2 điểm % so với tháng trước.
Với hình thức gửi tiết kiệm online, lãi suất tiết kiệm trong tháng này được ghi nhận tăng 0,2 điểm % từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, ghi nhận trong khoảng 3,5%/năm đến 4,5%/năm.
Theo đó, lãi tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 5 tháng vẫn được ấn định là 3,5%/năm. Trong khi đó, kỳ hạn 6 - 11 tháng, 12 tháng đến 36 tháng đều tăng lên 0,2 điểm % so với tháng trước, lần lượt là 4,1%/năm và 4,5 %/năm.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0.5 |
01 tháng |
3 |
3.5 |
02 tháng |
3 |
3.5 |
03 tháng |
3 |
3.5 |
04 tháng |
3 |
3.5 |
05 tháng |
3 |
3.5 |
06 tháng |
3.8 |
4.1 |
07 tháng |
3.8 |
4.1 |
08 tháng |
3.8 |
4.1 |
09 tháng |
3.8 |
4.1 |
10 tháng |
3.8 |
4.1 |
11 tháng |
3.8 |
4.1 |
12 tháng |
4.2 |
4.5 |
13 tháng |
4.2 |
4.5 |
15 tháng |
4.2 |
4.5 |
18 tháng |
4.2 |
4.5 |
24 tháng |
4.2 |
4.5 |
36 tháng |
4.2 |
4.5 |
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Định kỳ sinh lời |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
3.0 |
3.5 |
||
02 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.3 |
3.25 |
03 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.5 |
3.25 |
04 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.5 |
3.25 |
05 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.5 |
3.25 |
06 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
07 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
08 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
09 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
10 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
11 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
12 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
13 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
15 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
18 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
24 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
36 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn:MSB
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
02 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
03 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
04 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
05 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
06 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
07 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
08 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
09 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
10 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
11 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
12 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
13 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
15 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
18 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
24 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
36 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn:MSB