Lãi suất ngân hàng Nam Á Bank tiếp tục ổn định trong tháng 4/2024
Lãi suất tiền gửi tại quầy của ngân hàng Nam Á Bank
Bước sang tháng 4, Ngân hàng TMCP Nam Á Bank chưa có sự thay đổi biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân. Vì vậy, khung lãi suất tiền gửi dao động khoảng 2,9 - 5,6%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, kỳ hạn 1 - 2 tháng có cùng mức lãi suất là 2,9%/năm Tại kỳ hạn tháng 3, lãi suất ngân hàng là 3,4%/năm.
Kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng lãi suất tiền gửi được ấn định là 3,6%/năm. Tương tự, kỳ hạn 6 - 8 tháng, lãi suất ngân hàng Nam Á Bank ở mức 4,4%/năm.
Bên cạnh đó, 4,7%/năm là lãi suất ngân hàng Nam Á niêm yết ở kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng. Đối vơi các khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 14 - 17 tháng sẽ nhận được lãi suất ưu đãi là 5,2%/năm.
Các khoản tiền gửi từ kỳ hạn 18 - 35 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong tháng này, khách hàng gửi kỳ hạn 12 và 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ được áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Cùng với đó, khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng được áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Trường hợp khách hàng gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu thay đổi phương thức lĩnh lãi cho phù hợp thì chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 2,89 - 5,38%/năm (kỳ hạn 2 - 26 tháng)
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 2,88 - 5,16%/năm (kỳ hạn 1 - 36 tháng)
- Lĩnh hàng quý: 4,37 - 5,41%/năm (kỳ hạn 6 - 36 tháng)
- Lĩnh hàng 6 tháng/lần: 5,13 - 5,45%/năm (kỳ hạn 12 - 36 tháng)
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
2,9 |
- |
2,89 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
2,9 |
2,89 |
2,88 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
3,4 |
3,39 |
3,37 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
3,6 |
3,58 |
3,55 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
3,6 |
3,57 |
3,54 |
- |
- |
6 tháng |
4,4 |
4,36 |
4,3 |
4,37 |
- |
7 tháng |
4,4 |
4,35 |
4,28 |
- |
- |
8 tháng |
4,4 |
4,34 |
4,27 |
- |
- |
9 tháng |
4,7 |
4,62 |
4,53 |
4,64 |
- |
10 tháng |
4,7 |
4,61 |
4,52 |
- |
- |
11 tháng |
4,7 |
4,61 |
4,5 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
5,08 |
4,94 |
5,1 |
5,13 |
13 tháng (**) |
- |
5,06 |
4,92 |
- |
- |
14 tháng |
5,2 |
5,05 |
4,9 |
- |
- |
15 tháng |
5,2 |
5,04 |
4,88 |
5,06 |
- |
16 tháng |
5,2 |
5,03 |
4,86 |
- |
- |
17 tháng |
5,2 |
5,02 |
4,84 |
- |
- |
18 tháng |
5,6 |
5,38 |
5,16 |
5,41 |
5,45 |
19 tháng |
5,6 |
5,37 |
5,14 |
- |
- |
20 tháng |
5,6 |
5,36 |
5,12 |
- |
- |
21 tháng |
5,6 |
5,35 |
5,1 |
5,37 |
- |
22 tháng |
5,6 |
5,34 |
5,07 |
- |
- |
23 tháng |
5,6 |
5,33 |
5,05 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,31 |
5,03 |
5,34 |
5,37 |
25 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,01 |
- |
- |
26 tháng |
5,6 |
5,29 |
4,99 |
- |
- |
27 tháng |
5,6 |
5,28 |
4,97 |
5,3 |
- |
28 tháng |
5,6 |
5,27 |
4,95 |
- |
- |
29 tháng |
5,6 |
5,26 |
4,93 |
- |
- |
30 tháng |
5,6 |
5,25 |
4,91 |
5,27 |
5,31 |
31 tháng |
5,6 |
5,24 |
4,89 |
- |
- |
32 tháng |
5,6 |
5,23 |
4,87 |
- |
- |
33 tháng |
5,6 |
5,21 |
4,85 |
5,24 |
|
34 tháng |
5,6 |
5,2 |
4,83 |
- |
- |
35 tháng |
5,6 |
5,19 |
4,81 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
5,18 |
4,79 |
5,21 |
5,24 |
Nguồn: Nam Á Bank
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến của ngân hàng Nam A Bank
Theo khảo sát, lãi suất tiền gửi tiết kiệm hình thức online điều chỉnh giảm 0,2 điểm % so với tháng trước. Hiện phạm vi huy động vốn 2,7 - 5,5 %/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 - 36 tháng.
Trong đó, kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng hiện có mức lãi suất là 3,7 - 3,6 %/năm, giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Từ kỳ hạn 6 tháng - 26 tháng đều đồng loạt giảm 0,2 điểm % dao động ở mức 4,3 - 5,5%/ năm. Các khoản tiền gửi từ 1 -3 tuần, ngân hàng vẫn giữ nguyên mức lãi suất tiết kiệm là 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
2,7 |
02 tháng |
2,7 |
03 tháng |
3,4 |
04 tháng |
3,6 |
05 tháng |
3,6 |
06 tháng |
4,4 |
07 tháng |
4,4 |
08 tháng |
4,4 |
09 tháng |
4,7 |
10 tháng |
4,7 |
11 tháng |
4,7 |
12 tháng |
5,1 |
13 tháng |
5,1 |
14 tháng |
5,3 |
15 tháng |
5,3 |
16 tháng |
5,3 |
17 tháng |
5,3 |
18 tháng |
5,5 |
24 tháng |
5,5 |
36 tháng |
5,5 |
Nguồn: Nam Á Bank