Lãi suất Ngân hàng MSB mới nhất, cập nhật trong tháng 1/2022
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với khách hàng cá nhân
Biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) tháng 1 này tiếp tục áp dụng cho khách hàng gửi tiền tiết kiệm trong khung lãi suất 3 – 7%/năm với đa dạng các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Theo đó, khi gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất lần lượt là 3%/năm và 3,5%/năm. Còn đối với kỳ hạn gửi 3 - 5 tháng, lãi suất tiền gửi được áp dụng sẽ là 3,8%/năm.
Các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên sẽ có được áp dụng lãi suất ngân hàng ưu đãi hơn. Cụ thể, gói tiết kiệm gửi từ 7 tháng tới 9 tháng được hưởng lãi suất 5%/năm. Đối với còn kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, lãi suất sẽ là 5,3%/năm.
Đối với các kỳ hạn gửi tiền còn lại (12 tháng đến 36 tháng), không quy định số tiền gửi cụ thể sẽ cùng được nhận mức lãi suất chung là 6,5%/năm.
Lãi suất tiết kiệm cao nhất tại MSB hiện là 7%/năm, áp dụng cho khoản tiền từ 200 tỷ đồng trở lên tiết kiệm trong 12 tháng và 13 tháng; dưới 200 tỷ sẽ nhận lãi suất tương ứng như trên.
Riêng đối với các khoản tiền gửi rút trước hạn, ngân hàng MSB không áp dụng mức lãi suất nào cho trường hợp này.
Ngoài ra, MSB cũng triển khai thêm nhiều hình thức huy động khác như Trả lãi ngay (2,85%/năm - 5,2%/năm), Ong vàng (3,5%/năm - 5,4%/năm), Măng non (3,5%/năm - 5,4%/năm), Định kỳ sinh lời (2,95%/năm - 5,3%/năm), Hợp đồng tiền gửi (3%/năm - 5,45%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi tiết kiệm VND
Kỳ hạn | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Ong Vàng | Măng Non | HĐ tiền gửi |
Rút trước hạn | 0 | |||||
01 tháng | 3 |
| 2,85 |
|
| 3 |
02 tháng | 3,5 | 2,95 | 2,95 |
|
| 3 |
03 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
04 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
05 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
06 tháng | 5 | 4,9 | 4,75 | 4,8 | 4,8 | 4,95 |
07 tháng | 5 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
08 tháng | 5 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
09 tháng | 5 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
10 tháng | 5,3 | 5,2 | 5,2 | 5,15 | 5,15 | 5,25 |
11 tháng | 5,3 | 5,2 | 5,2 | 5,15 | 5,15 | 5,25 |
12 tháng(**) | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,3 | 5,3 | 5,45 |
13 tháng(***) | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,3 | 5,3 | 5,45 |
15 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
18 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
24 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
36 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
04-15 năm |
|
|
| 5,4 | 5,4 |
|
Nguồn: MSB
Trong tháng này, biểu lãi suất tiết kiệm online tiếp tục không đổi so với tháng 12. Phạm vi lãi suất ngân hàng MSB dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,1%/năm, áp dụng tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Đặc biệt, lãi suất tiết kiệm online được huy động cao hơn từ 0,5 điểm % so với gửi tại quầy tại một số kỳ hạn tương ứng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi online
Kỳ hạn | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Ong Vàng (*) |
Rút trước hạn | 0 | |||
01 tháng | 3,5 |
| 3,35 |
|
02 tháng | 3,5 | 3,45 | 3,45 |
|
03 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
04 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
05 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
06 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,25 | 4,8 |
07 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
08 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
09 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
10 tháng | 5,8 | 5,7 | 5,7 | 5,15 |
11 tháng | 5,8 | 5,7 | 5,7 | 5,15 |
12 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,3 |
13 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,3 |
15 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
18 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
24 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
36 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
Nguồn: MSB.