Lãi suất ngân hàng MSB giảm tại một vài kỳ hạn trong tháng 7/2023
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 7/2023
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) đã triển khai lãi suất tiết kiệm mới tại kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng. Trong khi đó, các kỳ hạn 6 - 36 tháng tiếp tục giữ mức ổn định so với tháng trước đó.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất trong tháng 8/2023 07/08/2023 - 10:11
Chi tiết như sau, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng giảm 0,25 điểm % xuống mức 4,75%/năm trong lần phát hành mới nhất.
Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 - 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng MSB là 6,8%/năm, ghi nhận không đổi so với tháng trước đó.
Ngân hàng MSB ấn định lãi suất tiền gửi ổn định là 7%/năm dành cho các kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng. Theo đó, lãi suất nêu trên đang ở mức cao nhất đối với tiền gửi tại quầy trong tháng 7/2023.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm
Xét đến các khoản gửi trực tuyến, lãi suất ngân hàng giảm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng tương tự như mức lãi suất tiền gửi tại quầy.
Bên cạnh đó, tiền gửi trực tuyến tại kỳ hạn 6 - 11 tháng với lãi suất là 7,3%/năm và kỳ hạn 12 - 36 tháng với mức là 7,4%/năm. So với tháng trước, mức lãi suất này không thay đổi mới.
Ngoài ra, khách hàng có nhu cầu gửi tiền online rút trước hạn sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp là 0,5%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 7/2023
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
4,75 |
4,75 |
02 tháng |
4,75 |
4,75 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
6,8 |
7,3 |
07 tháng |
6,8 |
7,3 |
08 tháng |
6,8 |
7,3 |
09 tháng |
6,8 |
7,3 |
10 tháng |
6,8 |
7,3 |
11 tháng |
6,8 |
7,3 |
12 tháng |
7 |
7,4 |
13 tháng |
7 |
7,4 |
15 tháng |
7 |
7,4 |
18 tháng |
7 |
7,4 |
24 tháng |
7 |
7,4 |
36 tháng |
7 |
7,4 |
Nguồn: MSB
Hiện, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,8 |
4 |
02 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,8 |
4 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
4 |
4 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
4 |
4 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
4 |
4 |
06 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
07 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
08 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
09 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
10 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
11 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
12 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,2 |
13 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
15 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
18 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
24 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
36 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,75 |
|||||
02 tháng |
4,75 |
3,8 |
4,5 |
|||
03 tháng |
4,75 |
4 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
4,75 |
4 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
4,75 |
4 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
7 |
6,4 |
6,5 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB