Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất trong tháng 8/2023
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 8/2023
Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) có điều chỉnh mới tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng trong trường hợp khách hàng gửi tiền tại quầy. Hiện, biểu lãi suất tiết kiệm dao động quanh mức 4,25 - 6%/năm, giảm 1 điểm % so với tháng trước đó.
Cụ thể như sau, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng giảm 0,5 điểm % xuống mức 4,25%/năm. Các kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng có mức lãi suất nhỉnh hơn một chút là 4,5%/năm - cùng giảm 0,25 điểm % trong tháng 8 này.
Tiền gửi kỳ hạn 6 - 11 tháng (trừ kỳ hạn 9 tháng) với lãi suất ngân hàng MSB là 5,8% sau khi giảm 1 điểm % vào tháng 8. Có cùng mức lãi suất 6%/năm là các kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng khi được ngân hàng điều chỉnh giảm 1 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Chi tiết lãi suất ngân hàng MSB trong tháng 9/2023 10/09/2023 - 12:47
Trong khi đó, ngân hàng MSB không triển khai mức lãi suất tiền gửi mới đối với kỳ hạn tiền gửi 9 tháng. Theo đó, mức lãi suất tại kỳ hạn này được ghi nhận 5,8%/năm.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7,0%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8,0%/năm.
Trường hợp khách khách hàng lựa chọn gửi tiền online sẽ được nhận biểu lãi suất nằm trong khoảng 4,75 - 6,4%/năm dành cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 8/2023
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
4,25 |
4,75 |
02 tháng |
4,5 |
4,75 |
03 tháng |
4,5 |
4,75 |
04 tháng |
4,5 |
4,75 |
05 tháng |
4,5 |
4,75 |
06 tháng |
5,8 |
6,3 |
07 tháng |
5,8 |
6,3 |
08 tháng |
5,8 |
6,3 |
09 tháng |
5,8 |
6,3 |
10 tháng |
5,8 |
6,3 |
11 tháng |
5,8 |
6,3 |
12 tháng |
6 |
6,4 |
13 tháng |
6 |
6,4 |
15 tháng |
6 |
6,4 |
18 tháng |
6 |
6,4 |
24 tháng |
6 |
6,4 |
36 tháng |
6 |
6,4 |
Nguồn: MSB
Bên cạnh đó, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,25 |
4,75 |
3,55 |
4 |
02 tháng |
4,5 |
4,75 |
3,55 |
4 |
03 tháng |
4,5 |
4,5 |
3,75 |
4 |
04 tháng |
4,5 |
4,75 |
3,75 |
4 |
05 tháng |
4,5 |
4,75 |
3,75 |
4 |
06 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
07 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
08 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
09 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
10 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
11 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
12 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,2 |
13 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
15 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
18 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
24 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
36 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
4,5 |
3,55 |
4,5 |
- |
- |
- |
03 tháng |
4,5 |
3,75 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
4,5 |
3,75 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
4,5 |
3,75 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
6 |
5,4 |
5,5 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB