Lãi suất ngân hàng MSB giảm tại các kỳ hạn trong tháng 10/2023
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 10/2023
Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) giảm 0,3 - 0,7 điểm lãi suất trong tháng này. Theo đó, phạm vi lãi suất tiền gửi được huy động trong khoảng 3,3 - 5,1%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong lần phát hành mới nhất, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 - 5 tháng là 3,3%/năm và kỳ hạn 6 - 8 tháng là 4,5%/năm sau khi giảm 0,7 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MSB ổn định tại nhiều kỳ hạn trong tháng 11/2023 06/11/2023 - 11:30
Tiếp đó, tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 9 tháng đến 36 tháng hiện đang có lãi suất tiết kiệm cùng giảm 0,3 điểm %, hiện đang lần lượt với mức 4,9%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng) và 5,1%/năm (kỳ hạn 12 - 36 tháng).
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Bên cạnh đó, tiền gửi trực tuyến cũng có mức giảm lãi suất tương tự gửi tiền tại quầy (0,3 - 0,7 điểm % với khung lãi suất ngân hàng MSB 3,8 - 5,5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 10/2023
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
12 tháng |
5,1 |
5,5 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
15 tháng |
5,1 |
5,5 |
18 tháng |
5,1 |
5,5 |
24 tháng |
5,1 |
5,5 |
36 tháng |
5,1 |
5,5 |
Nguồn: MSB
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
02 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,6 |
3,05 |
03 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
04 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
05 tháng |
3,3 |
3,8 |
2,8 |
3,05 |
06 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
07 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
08 tháng |
4,5 |
5 |
3,75 |
3,75 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
10 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
11 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,15 |
4,15 |
12 tháng |
5,4 |
5,5 |
4,15 |
4,3 |
13 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
15 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
18 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
24 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
36 tháng |
5,1 |
5,5 |
4,15 |
4,5 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
3,3 |
2,6 |
3,55 |
- |
- |
- |
03 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
3,3 |
2,8 |
3,55 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
4,5 |
4 |
4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
4,9 |
4,4 |
4,4 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
5,1 |
4,5 |
4,6 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
5,1 |
4,5 |
5,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB