Lãi suất ngân hàng kì hạn 3 năm cao nhất tháng 10 tại ngân hàng nào?
Gửi tiết kiệm kì hạn 36 tháng (3 năm) là một trong những kì hạn dài được nhiều ngân hàng huy động và khách hàng chọn gửi do có lãi suất cao hơn những kì hạn khác. Theo biểu lãi suất tiết kiệm đầu tháng 10 tại 30 ngân hàng trong nước, lãi suất tiền gửi kì hạn 36 tháng dao động từ 6,4% - 8,6%/năm.
Mức lãi suất cao nhất là 8,6%/năm được áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank) và không có yêu cầu đặc thù về số tiền gửi.
Những ngân hàng có lãi suất cao ở kì hạn này khác như: VietBank (8,5%/năm); Eximbank (8,4%/năm); Bac A Bank, OCB và ACB (gửi từ 5 tỉ đồng trở lên) là 8%/năm.
Trong khi đó Techcombank là ngân hàng có lãi suất huy động ở kì hạn này thấp nhất trong số các ngân hàng khảo sát với lãi suất dao động từ 6,4% - 6,6%/năm tuỳ theo số tiền gửi. Vietcombank có lãi suất nhỉnh hơn là 6,8%/năm, VietinBank là 6,9%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 36 tháng mới nhất tháng 10/2019
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 36 tháng |
1 | Ngân hàng Bản Việt | - | 8,60% |
2 | VietBank | - | 8,50% |
3 | Eximbank | - | 8,40% |
4 | Ngân hàng Bắc Á | - | 8,00% |
5 | ACB | Từ 5 tỉ trở lên | 8,00% |
6 | Ngân hàng OCB | - | 8,00% |
7 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,95% |
8 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,90% |
9 | VIB | Từ 100 trđ trở lên | 7,90% |
10 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 7,85% |
11 | Kienlongbank | - | 7,80% |
12 | TPBank | - | 7,80% |
13 | ACB | Dưới 200 trđ | 7,80% |
14 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,80% |
15 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 7,80% |
16 | PVcomBank | - | 7,80% |
17 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 7,80% |
18 | SCB | - | 7,75% |
19 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,70% |
20 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,70% |
21 | Saigonbank | - | 7,70% |
22 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 7,70% |
23 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,60% |
24 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 7,60% |
25 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,60% |
26 | MBBank | - | 7,50% |
27 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 7,50% |
28 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 7,50% |
29 | LienVietPostBank | - | 7,40% |
30 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,40% |
31 | VPBank | Dưới 300 trđ | 7,40% |
32 | Sacombank | - | 7,40% |
33 | SHB | Dưới 2 tỉ | 7,40% |
34 | OceanBank | - | 7,40% |
35 | ABBank | - | 7,40% |
36 | MSB | Dưới 50 trđ | 7,40% |
37 | BIDV | - | 7,00% |
38 | HDBank | - | 7,00% |
39 | SeABank | - | 6,95% |
40 | VietinBank | - | 6,90% |
41 | Vietcombank | - | 6,80% |
42 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 6,60% |
43 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,50% |
44 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,40% |
Nguồn: Trúc Minh