|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng kì hạn 2 năm ở đâu cao nhất tháng 10/2019?

10:15 | 17/10/2019
Chia sẻ
Mức lãi suất tiền gửi kì hạn 2 năm cao nhất tại các ngân hàng là 8,6%/năm áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt và TPBank.

Khảo sát số liệu theo biểu lãi suất tiết kiệm đầu tháng 10 tại 30 ngân hàng thương mại trong nước, lãi suất tiền gửi kì hạn 24 tháng (2 năm) tại quầy ở các ngân hàng dao động từ 6,5% - 8,6%/năm.

Mức lãi suất cao nhất là 8,6%/năm áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank) và TPBank (số tiền gửi từ 100 tỉ đồng trở lên).

Tiếp đó là mức 8,4%/năm được áp dụng tại các ngân hàng Eximbank và VietBank. Có 6 ngân hàng khác có lãi suất huy động kì hạn này cùng ở mức 8%/năm gồm: Kienlongbank, Bac A Bank, NCB, VietABank (từ 100 triệu đồng trở lên), ACB và VPBank (đều từ 5 tỉ đồng trở lên).

Trong khi đó, Techcombank là ngân hàng có lãi suất huy động kì hạn này thấp nhất từ 6,5% - 6,7%/năm đối với các mức gửi: dưới 1 tỉ đồng, từ 1 - 3 tỉ đồng và từ 3 tỉ đồng trở lên.

Nhóm các "ông lớn" ngân hàng thương mại Nhà nước như Agribank, VietinBank, Vietcombank cùng có lãi suất huy động kì hạn 24 tháng là 6,8%/năm, BIDV nhỉnh hơn với 7%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 24 tháng mới nhất tháng 10

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 2 năm
1TPBankTừ 100 tỉ trở lên8,60%
2Ngân hàng Bản Việt-8,60%
3Eximbank-8,40%
4VietBank-8,40%
5Kienlongbank-8,00%
6Ngân hàng Bắc Á-8,00%
7Ngân hàng Quốc dân (NCB)-8,00%
8ACBTừ 5 tỉ trở lên8,00%
9VPBankTừ 5 tỉ trở lên8,00%
10Ngân hàng Việt ÁTừ 100 trđ trở lên8,00%
11ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,95%
12ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 7,90%
13VIBTừ 100 trđ trở lên7,90%
14VPBankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,90%
15Ngân hàng OCB-7,90%
16Ngân hàng Việt ÁDưới 100 trđ7,90%
17ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,85%
18ACBDưới 200 trđ7,80%
19VPBankTừ 300 trđ - dưới 1 tỉ7,80%
20MSBTừ 1 tỉ trở lên7,80%
21PVcomBank-7,80%
22SCB-7,75%
23MBBankTừ 200 tỉ trở lên7,70%
24MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,70%
25Saigonbank-7,70%
26VPBankDưới 300 trđ7,60%
27Ngân hàng Đông Á-7,60%
28MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 7,50%
29VIBDưới 100 trđ7,40%
30SHBTừ 2 tỉ trở lên7,40%
31ABBank-7,40%
32MSBDưới 50 trđ7,40%
33LienVietPostBank-7,30%
34Sacombank-7,30%
35SHBDưới 2 tỉ 7,30%
36OceanBank-7,30%
37BIDV-7,00%
38HDBank-7,00%
39SeABank-6,90%
40Agribank-6,80%
41VietinBank-6,80%
42Vietcombank-6,80%
43TechcombankTừ 3 tỉ trở lên6,70%
44TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 6,60%
45TechcombankDưới 1 tỉ 6,50%

Trúc Minh