Lãi suất ngân hàng Agribank tháng 8/2020 mới nhất
Trong tháng 8/2020, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) được giữ nguyên so với đầu tháng trước. Trong đó lãi suất huy động cao nhất tiếp tục duy trì ở mức là 6%/năm áp dụng đối với các kì hạn từ 12 tháng trở lên.
Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi bằng VND có kì hạn từ 1 tháng trở lên dao động từ 3,7%/năm đến 6%/năm.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Agribank đối với kì hạn 1 tháng và 2 tháng cùng ở mức 3,7%/năm. Lãi suất các kì hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng vẫn cùng được áp dụng là 4%/năm giống như đầu tháng trước.
Tương tự, lãi suất kì hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng cũng đồng loạt được giữ nguyên mức qui định là 4,4%/năm. Ngoài ra, ngân hàng Agribank cũng tiếp tục ấn định cùng lãi suất đối với các kì hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng là 4,6%/năm.
Đối với các kì hạn từ 12 tháng đến 24 tháng, lãi suất tiết kiệm được ngân hàng Agribank huy động hiện nay là 6%/năm.
Trong khi đó, tiền gửi không kì hạn và tiền gửi thanh toán được ngân hàng Agribank niêm yết lãi suất lần lượt là 0,1%/năm và 0,2%/năm.
Lãi suất tiền gửi ngoại tệ bằng USD và euro tại Agribank là 0%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank đối với khách hàng cá nhân
Kì hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,1% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3,7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3,7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4,4% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4,4% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4,4% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4,6% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4,6% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4,6% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0,2% | 0% | 0% |
Nguồn: Agribank
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank cũng được duy trì giống như biểu lãi suất đầu tháng 7.
Cụ thể, mức lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp được áp dụng tại các kì hạn từ 1 tháng đến 11 tháng là khá giống với của khách hàng cá nhân.
Tuy nhiên, từ kì hạn 12 tháng trở đi cụ thể là các kì hạn: 12, 13, 15, 18 và 24 tháng, lãi suất được áp dụng cho khách hàng doanh chỉ là 5,5%/năm, thấp hơn biểu lãi suất của khách hàng cá nhân 0,5 điểm %.
Hai loại tiền gửi là không kì hạn và tiền gửi thanh toán dành cho khách hàng doanh nghiệp tiếp tục được giữ nguyên mức lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank đối với khách hàng doanh nghiệp
Kì hạn | VND | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0,2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3,7% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3,7% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4,4% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4,4% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4,4% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4,6% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4,6% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4,6% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5,5% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5,5% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5,5% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5,5% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5,5% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0,2% | 0% | 0% |
Nguồn: Agribank