Bảng giá điện - Tiền điện chi tiết mới nhất tháng 11/2024
Giá điện hôm nay cập nhật tăng, giảm mỗi tháng của giá điện bán lẻ, tin tức nhanh và chính xác nhất về giá điện dân dụng, giá điện công nghiệp.
Cập nhật tin tức giá điện mới nhất ngày hôm nay
Chính phủ vừa đồng ý với đề xuất giảm 10% giá điện sinh hoạt bậc 1 - 4 trong tháng 4, 5, 6 năm 2020 và giảm 10% với điện sản xuất, kinh doanh vì Covid-19. Như vậy, giá điện sinh hoạt sẽ được giảm 10% ở các bậc thang 1-4 (dưới 300 kWh). Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh sẽ được giảm giá 10% các khung giờ cao điểm, bình thường và thấp điểm. Cơ sở lưu trú du lịch được áp dụng mức giá mới bằng các hộ sản xuất.
Với mức giảm trên thì giá điện kinh doanh và sinh hoạt các hộ gia đình bậc 1-4 giảm 10% tháng 4, 5, 6 năm 2020 số tiền được giảm như sau:
Lưu ý: tiền điện tháng 4, 5, 6 sẽ ứng với các kỳ thanh toán hoá đơn tháng 5, 6, 7 nhé! mọi người lưu ý để tránh thắc mắc việc hoá đơn tháng 4 không có khấu trừ hỗ trợ.
0-50 kWh giảm 8.400đ/ 1 tháng
51-100 kWh giảm 17.000đ/ 1 tháng
101-200 kWh giảm 37.200đ/ 1 tháng
201-300 kWh giảm 62.560đ/ 1 tháng
Trên 300 kWh giảm 62.560đ/ 1 tháng
Bảng giá điện sản xuất mới nhất tháng 9/2022
a) Các ngành sản xuất
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1.1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.536
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
970
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.759
|
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.555
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.007
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.871
|
1.3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.611
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.044
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.964
|
1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.685
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.100
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.076
|
Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.
b) Khối hành chính, sự nghiệp
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.659
|
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.771
|
2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.827
|
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.902
|
c) Giá điện Kinh doanh
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.442
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.361
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.251
|
2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.629
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.547
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.400
|
3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.666
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.622
|
|
c) Giờ cao điểm
|
4.587 |
d) Giá điện Sinh hoạt
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.678
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.734
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
2.014
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.536
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.834
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.927
|
2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
2.461
|
Ngoài ra Giá mua điện dự án điện mặt trời mặt đất là 7,09 Uscent/kWh (tương đương 1.644 đồng). Giá mua điện mặt trời nổi là 7,69 Uscent/kWh (tương đương 1.783 đồng), và điện mặt trời mái nhà là 8,38 Uscent/kWh (khoảng 1.943 đồng). Các mức giá này chưa gồm thuế VAT, được điều chỉnh theo biến động tỷ giá VND/USD và áp dụng trong 20 năm từ ngày dự án vận hành thương mại.
Giá gas hôm nay 5/2020 tăng 4,65% lên 1,71 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 6 vào lúc 10h03 (giờ Việt Nam).
1kw điện 3 pha có giá là bao nhiêu 2022?
Hiện nay giá 1kw điện 3 pha có sự khác nhau theo mục đích sử dụng của người dùng. Trong đó, giá 1 kW điện 3 pha trong kinh doanh sẽ dao động từ 1.256 – 4.233 đ/kWh. Giá điện 1kW điện 3 pha trong sản xuất dao động từ 884 - 2.865 đ/kWh.
Xem thêm: Giá xăng dầu