Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB mới nhất tháng 7/2023
Biểu lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng SCB trong tháng 7/2023
Theo ghi nhận vào 3/7 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), biểu lãi suất tiết kiệm thông thường dành cho khách hàng cá nhân ghi nhận giảm tại kỳ hạn 1 tháng trở lên.
Do đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ được niêm yết trong khoảng 4,75 - 6,9%/năm.
Cụ thể như sau, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng được điều chỉnh giảm 0,25 điểm %, xuống mức 4,75%/năm.
Đồng thời, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 6 - 36 tháng đang được ngân hàng SCB ấn định lãi suất cùng mức là 6,8%/năm. Trong đó, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng giảm 0,95 điểm % và các kỳ hạn còn lại cùng giảm 0,8 điểm %.
Tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất tương ứng là 6,9%/năm, thấp hơn tháng trước 0,9 điểm %.
Đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, hình thức lĩnh lãi hàng tháng, lãi suất ngân hàng vẫn duy trì ổn định ở mức 0,5%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng SCB còn triển khai thêm một số hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, bao gồm:
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất khoảng 6,38 - 6,58%/năm
- Lĩnh lãi hàng 6 tháng: Lãi suất khoảng 6,28 - 6,78%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,23 - 6,74%/năm
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,67 - 6,7%/năm
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất khoảng 4,58 - 6,57%/năm.
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,5 |
|
1 tháng |
4,75 |
|
|
|
|
4,58 |
2 tháng |
4,75 |
|
|
|
4,67 |
4,6 |
3 tháng |
4,75 |
|
|
|
4,68 |
4,61 |
4 tháng |
4,75 |
|
|
|
4,69 |
4,62 |
5 tháng |
4,75 |
|
|
|
4,7 |
4,63 |
6 tháng |
6,8 |
|
|
6,74 |
6,7 |
6,57 |
7 tháng |
6,8 |
|
|
|
6,68 |
6,54 |
8 tháng |
6,8 |
|
|
|
6,66 |
6,5 |
9 tháng |
6,8 |
|
|
6,68 |
6,65 |
6,46 |
10 tháng |
6,8 |
|
|
|
6,63 |
6,43 |
11 tháng |
6,8 |
|
|
|
6,61 |
6,4 |
12 tháng |
6,9 |
|
6,78 |
6,72 |
6,69 |
6,45 |
15 tháng |
6,8 |
|
|
6,57 |
6,54 |
6,26 |
18 tháng |
6,8 |
|
6,58 |
6,52 |
6,49 |
6,17 |
24 tháng |
6,8 |
6,58 |
6,47 |
6,42 |
6,39 |
5,98 |
36 tháng |
6,8 |
6,38 |
6,28 |
6,23 |
6,2 |
5,64 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.
Biểu lãi suất tiền gửi online tại ngân hàng SCB mới nhất hiện nay
Cùng thời điểm khảo sát, biểu lãi suất ngân hàng SCB áp dụng cho hình thức tiết kiệm trực tuyến cũng được điều chỉnh giảm từ 0,25 điểm % đến 0,95 điểm % so với tháng trước.
Vì vậy, khung lãi suất huy động cho tiền gửi online, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 4,75%/năm đến 6,95%/năm.
Trường hợp khách hàng tham gia gửi tiền trực tuyến tại các kỳ hạn ngắn 31, 39 và 45 ngày sẽ nhận được mức lãi suất tương ứng là 4,75%/năm, thấp hơn tháng trước 0,25 điểm %.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm hình thức lĩnh lãi trước với lãi suất khoảng 4,58 - 6,62%/năm và lĩnh lãi hàng tháng với lãi suất khoảng 4,67 - 6,75%/năm.
Đáng chú ý, tại hình thức tiết kiệm online, khách hàng khi gửi tiền sẽ được nhận lãi suất ưu đãi hơn khi gửi tiết kiệm tại quầy với biên độ từ 0,04 điểm % đến 0,05 điểm % tại hầu hết các kỳ hạn gửi.
Cũng trong tháng 7 này, ngân hàng SCB còn cung cấp nhiều sản phẩm huy động vốn khác như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,... nhằm mang đến cho khách hàng nhiều giải pháp đa dạng hơn.
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
4,58 |
|
4,75 |
1 tháng |
4,58 |
|
4,75 |
2 tháng |
4,6 |
4,67 |
4,75 |
3 tháng |
4,61 |
4,68 |
4,75 |
4 tháng |
4,62 |
4,69 |
4,75 |
5 tháng |
4,63 |
4,7 |
4,75 |
6 tháng |
6,62 |
6,75 |
6,85 |
7 tháng |
6,58 |
6,73 |
6,85 |
8 tháng |
6,55 |
6,71 |
6,85 |
9 tháng |
6,51 |
6,69 |
6,85 |
10 tháng |
6,48 |
6,68 |
6,85 |
11 tháng |
6,44 |
6,66 |
6,85 |
12 tháng |
6,49 |
6,73 |
6,95 |
13 tháng |
6,46 |
6,71 |
6,95 |
15 tháng |
6,3 |
6,59 |
6,85 |
18 tháng |
6,21 |
6,53 |
6,85 |
24 tháng |
6,02 |
6,43 |
6,85 |
36 tháng |
5,68 |
6,24 |
6,85 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.