|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Cập nhật lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất trong tháng 1/2024

16:17 | 02/01/2024
Chia sẻ
Trong tháng 1/2024, biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy và tiết kiệm online tại ngân hàng LPBank đều được điều chỉnh giảm nhẹ so với tháng trước. Theo ghi nhận, các khoản tiền gửi online kỳ hạn 24 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ đang có mức lãi suất cao nhất là 6,1%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 1/2024

Theo ghi nhận mới nhất tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank), biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân giảm nhẹ trong tháng 1/2024.

Vì vậy, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 2,7%/năm đến 5,3%/năm.

Nguồn: LPBank.

Chi tiết như sau, hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đang được niêm yết lãi suất tiết kiệm cùng mức là 2,7%/năm, lần lượt giảm 0,8 điểm % và 0,9 điểm %.

Tiếp theo đó, các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng có mức lãi suất ngân hàng chung là 3,1%/năm, giảm lần lượt 0,6 điểm %, 0,7 điểm % và 0,8 điểm %.

Tương tự, lãi suất tiền gửi dài từ 6 tháng đến 18 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,3 điểm %. Sau biến động, tiền gửi kỳ hạn 6 - 11 tháng đang có cùng mức lãi suất là 4%/năm và kỳ hạn 12 - 18 tháng là 5%/năm.

Đặc biệt, tại kỳ hạn phổ biến 13 tháng, các khoản tiền từ 300 tỷ đồng trở lên với hình thức gửi mới hoặc tái tục sẽ được áp dụng mức lãi suất ưu đãi hơn là 6,7%/năm. Song, nếu khách hàng rút tiền trước hạn sẽ chỉ nhận được mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.

Song song đó, lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng cho các khoản tiền gửi ngắn hạn 1 - 3 tuần tiếp tục duy trì ở mức 0,2%/năm. Đồng thời, các kỳ hạn dài 24 - 60 tháng cũng giữ nguyên lãi suất ở mức 5,3%/năm.

Ngoài ra, ngân hàng LPBank còn triển khai thêm các phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:

- Lãi trả trước: Lãi suất dao động từ 2,68%/năm đến 4,79%/năm.

- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất dao động từ 2,7%/năm đến 5,05%/năm.

- Lãi trả hàng quý: Lãi suất dao động từ 3,96%/năm đến 5,07%/năm.

Kỳ hạn

Lãi suất VND

Lãi trả trước

Lãi trả hàng tháng

Lãi trả hàng quý

Lãi trả cuối kỳ

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

01 tháng

2,69

2,7

02 tháng

2,68

2,70

2,7

03 tháng

3,07

3,09

3,1

04 tháng

3,06

3,09

3,1

05 tháng

3,06

3,08

3,1

06 tháng

3,92

3,97

3,98

4

07 tháng

3,90

3,96

4

08 tháng

3,89

3,95

4

09 tháng

3,88

3,95

3,96

4

10 tháng

3,87

3,94

4

11 tháng

3,85

3,93

4

12 tháng

4,76

4,89

4,91

5

13 tháng (*)

4,74

4,88

5

15 tháng

4,7

4,86

4,88

5

16 tháng

4,68

4,85

5

18 tháng

4,65

4,83

4,85

5

24 tháng

4,79

5,05

5,07

5,3

25 tháng

4,77

5,04

5,3

36 tháng

4,57

4,93

4,95

5,3

48 tháng

4,37

4,82

4,84

5,3

60 tháng

4,19

4,71

4,73

5,3

Nguồn: LPBank.

Lãi suất tiền gửi online tại LPBank mới nhất hiện nay

Cũng trong tháng 1 này, biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng LPBank ghi nhận giảm khoảng 0,17 - 0,3 điểm % so với tháng trước.

Theo đó, khung lãi suất huy động cho tiền gửi online tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 3,5 - 6,1%/năm, cao hơn 0,3 - 1,1 điểm % so với mức lãi suất thông thường.

Với các phương thức lĩnh lãi khác, biểu lãi suất tiền gửi được triển khai như sau: Lãi trả trước (3,49 - 5,43%/năm), lãi trả hàng tháng (3,59 - 5,77%/năm) và lãi trả hàng quý (4,77 - 5,8%/năm).

Qua khảo sát có thể thấy, mức lãi suất cao nhất hiện tại là 6,1%/năm dành cho các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ.

Kỳ hạn

Lãi suất huy động VND

Lãi trả trước

Lãi trả hàng tháng

Lãi trả hàng quý

Lãi trả cuối kỳ

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

1 tháng

3,49

3,5

2 tháng

3,57

3,59

3,6

3 tháng

3,66

3,69

3,7

4 tháng

3,75

3,78

3,8

5 tháng

3,83

3,87

3,9

6 tháng

4,68

4,75

4,77

4,8

7 tháng

4,66

4,74

4,8

8 tháng

4,65

4,73

4,8

9 tháng

4,72

4,82

4,84

4,9

10 tháng

4,8

4,91

5

11 tháng

4,87

4,99

5,1

12 tháng

5,03

5,18

5,2

5,3

13 tháng

5,1

5,26

5,4

15 tháng

5,05

5,24

5,26

5,4

16 tháng

5,03

5,23

5,4

18 tháng

5,25

5,48

5,51

5,7

24 tháng

5,43

5,77

5,8

6,1

25 tháng

5,41

5,76

6,1

36 tháng

5,15

5,61

5,64

6,1

48 tháng

4,9

5,47

5,5

6,1

60 tháng

4,67

5,34

5,36

6,1

Nguồn: LPBank.

Bình An