Cập nhật lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất tháng 9/2023
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân tháng 9/2023 mới nhất
Bước sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) niêm yết lãi suất tiền gửi trong khoảng 3 - 5,8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Qua so sánh, biểu lãi suất mới giảm 0,3 - 0,5 điểm %.
Sau khi giảm 0,3 điểm %, hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất là 3%/năm.
Mức lãi suất ngân hàng được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng giảm 0,3 điểm % về mức 3,8%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng BIDV tháng 10/2023: Giảm tại nhiều kỳ hạn 08/10/2023 - 22:37
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV áp dụng lãi suất cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng là 4,7%/năm, giảm 0,3 điểm %.
Tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng trở lên được huy động lãi suất ở mức 5,8%/năm - mức lãi suất ngân hàng BIDV cao nhất khi bước sang tháng mới, giảm 0,5 điểm %.
Cùng lúc, mức lãi suất 0,1%/năm vẫn được áp dụng cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,1 |
1 Tháng |
3 |
2 Tháng |
3 |
3 Tháng |
3,8 |
5 Tháng |
3,8 |
6 Tháng |
4,7 |
9 Tháng |
4,7 |
12 Tháng |
5,8 |
13 Tháng |
5,8 |
15 Tháng |
5,8 |
18 Tháng |
5,8 |
24 Tháng |
5,8 |
36 Tháng |
5,8 |
Nguồn: BIDV
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 9/2023
Bước sang tháng mới, phạm vi lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm 0,3 điểm % ở một số kỳ hạn về trong khoảng 2,7 - 5,2%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cùng thời điểm khảo sát, mức lãi suất huy động được áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 2 tháng là 2,7%/năm, giảm 0,3 điểm %.
Khách hàng khi gửi tiền tại các kỳ hạn 3 - 5 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất 3,5%/năm, giảm 0,3 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Ngân hàng BIDV triển khai lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,4%/năm, giảm 0,3 điểm %.
Trong khi đó, các khoản tiền gửi với kỳ hạn 12 - 60 tháng vẫn được ấn định lãi suất ở mức 5,2%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể chọn gửi tiền không kỳ hạn với lãi suất ở mức là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,2 |
1 tháng |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
3 tháng |
3,5 |
4 tháng |
3,5 |
5 tháng |
3,5 |
6 tháng |
4,4 |
7 tháng |
4,4 |
8 tháng |
4,4 |
9 tháng |
4,4 |
10 tháng |
4,4 |
11 tháng |
4,4 |
12 tháng |
5,2 |
24 tháng |
5,2 |
36 tháng |
5,2 |
48 tháng |
5,2 |
60 tháng |
5,2 |
Nguồn: BIDV.