Lãi suất ngân hàng BIDV tháng 10/2023: Giảm tại nhiều kỳ hạn
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân tháng 10/2023 mới nhất
Theo khảo sát mới nhất, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) niêm yết lãi suất tiền gửi trong khoảng 3 - 5,5%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Theo đó, biểu lãi suất mới giảm 0,2 - 0,3 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Chi tiết, hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất là 3%/năm, không đổi so với tháng 9.
Sau khi giảm 0,3 điểm %, mức lãi được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,5%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Cập nhật lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất tháng 11/2023 03/11/2023 - 15:44
Ngân hàng BIDV áp dụng lãi suất cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng là 4,5%/năm, giảm 0,2 điểm %.
5,5%/năm là mức lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng trở lên. Đây cũng là mức lãi suất ngân hàng BIDV cao nhất khi bước sang tháng 10.
Cùng lúc, mức lãi suất 0,1%/năm vẫn được áp dụng cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,1 |
1 Tháng |
3 |
2 Tháng |
3 |
3 Tháng |
3,5 |
5 Tháng |
3,5 |
6 Tháng |
4,5 |
9 Tháng |
4,5 |
12 Tháng |
5,5 |
13 Tháng |
5,5 |
15 Tháng |
5,5 |
18 Tháng |
5,5 |
24 Tháng |
5,5 |
36 Tháng |
5,5 |
Nguồn: BIDV
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 10/2023
Theo ghi nhận mới nhất, phạm vi lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm ở một số kỳ hạn còn trong khoảng 2,7 - 4,9%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Hiện, mức lãi suất huy động được áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 2 tháng là 2,7%/năm, đi ngang so với tháng 9.
Trong khi đó, khách hàng khi gửi tiền tại các kỳ hạn 3 - 5 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất 3,3%/năm, giảm 0,2 điểm %.
Ngân hàng BIDV áp dụng lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,3%/năm, giảm 0,1 điểm %.
Sau khi giảm 0,3 điểm %, các khoản tiền gửi với kỳ hạn 12 - 60 tháng được ấn định lãi suất ở mức 4,9%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể chọn gửi tiền không kỳ hạn với lãi suất ở mức là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,2 |
1 tháng |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
3 tháng |
3,3 |
4 tháng |
3,3 |
5 tháng |
3,3 |
6 tháng |
4,3 |
7 tháng |
4,3 |
8 tháng |
4,3 |
9 tháng |
4,3 |
10 tháng |
4,3 |
11 tháng |
4,3 |
12 tháng |
4,9 |
24 tháng |
4,9 |
36 tháng |
4,9 |
48 tháng |
4,9 |
60 tháng |
4,9 |
Nguồn: BIDV.