Cập nhật lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất tháng 11/2023
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân tháng 11/2023 mới nhất
Theo ghi nhận ngày 3/11, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) niêm yết lãi suất tiền gửi trong khoảng 3 - 5,3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể hơn, hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng vẫn được niêm yết mức lãi suất là 3%/năm.
Mức lãi được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,3%/năm, giảm tiếp 0,2 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng BIDV tháng 12/2023 được duy trì ổn định 04/12/2023 - 15:42
Ngân hàng BIDV áp dụng lãi suất cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng là 4,3%/năm, giảm 0,2 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Bên cạnh đó, 5,3%/năm là lãi suất ngân hàng BIDV áp dụng cho khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng trở lên - cao nhất trong các kỳ hạn.
Cùng lúc, mức lãi suất 0,1%/năm vẫn được áp dụng cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,1 |
1 Tháng |
3 |
2 Tháng |
3 |
3 Tháng |
3,3 |
5 Tháng |
3,3 |
6 Tháng |
4,3 |
9 Tháng |
4,3 |
12 Tháng |
5,3 |
13 Tháng |
5,3 |
15 Tháng |
5,3 |
18 Tháng |
5,3 |
24 Tháng |
5,3 |
36 Tháng |
5,3 |
Nguồn: BIDV
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 11/2023
Bước sang tháng mới, phạm vi lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm về trong khoảng 2,7 - 4,8%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, mức lãi suất huy động được áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 2 tháng vẫn là 2,7%/năm.
Trong khi đó, các kỳ hạn 3 - 5 tháng được áp dụng mức lãi suất 3,2%/năm, giảm 0,1 điểm %.
Ngân hàng BIDV áp dụng lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 6 - 11 tháng giảm 0,1 điểm % còn 4,2%/năm.
Sau khi giảm 0,1 điểm %, các khoản tiền gửi với kỳ hạn 12 tháng trở lên được ấn định lãi suất ở mức 4,8%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể chọn gửi tiền không kỳ hạn với lãi suất ở mức là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,2 |
1 tháng |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
3 tháng |
3,2 |
4 tháng |
3,2 |
5 tháng |
3,2 |
6 tháng |
4,2 |
7 tháng |
4,2 |
8 tháng |
4,2 |
9 tháng |
4,2 |
10 tháng |
4,2 |
11 tháng |
4,2 |
12 tháng |
4,8 |
24 tháng |
4,8 |
36 tháng |
4,8 |
48 tháng |
4,8 |
60 tháng |
4,8 |
Nguồn: BIDV.