Lãi suất ngân hàng BIDV tháng 7/2023 giảm tại nhiều kỳ hạn
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân tháng 7/2023 mới nhất
Theo khảo sát ngày 4/7, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) niêm yết lãi suất tiền gửi trong khoảng 3,4 - 6,3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Theo đó, khung lãi suất mới được điều chỉnh giảm 0,5 - 0,7 điểm %.
Chi tiết hơn, các kỳ hạn 1 - 2 tháng được niêm yết mức lãi suất là 3,4%/năm, giảm 0,7 điểm %.
Cùng lúc, mức lãi suất ngân hàng được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 - 5 tháng giảm 0,5 điểm % về mức 4,1%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng BIDV tháng 8/2023 cao nhất là bao nhiêu? 02/08/2023 - 22:47
Ngân hàng BIDV ấn định lãi suất cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng là 5%/năm sau khi cùng giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Cùng mức giảm trên, tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng trở lên được áp dụng mức lãi suất là 6,3%/năm - mức lãi suất ngân hàng BIDV cao nhất khi bước sang tháng mới.
Trong khi đó, mức lãi suất 0,1%/năm vẫn được áp dụng cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,1 |
1 Tháng |
3,4 |
2 Tháng |
3,4 |
3 Tháng |
4,1 |
5 Tháng |
4,1 |
6 Tháng |
5 |
9 Tháng |
5 |
12 Tháng |
6,3 |
13 Tháng |
6,3 |
15 Tháng |
6,3 |
18 Tháng |
6,3 |
24 Tháng |
6,3 |
36 Tháng |
6,3 |
Nguồn: BIDV
Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 7/2023
Theo ghi nhận, phạm vi lãi suất ngân hàng được triển khai cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp được duy trì trong khoảng 3,1 - 5,2%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, mức lãi suất huy động được áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 2 tháng là 3,1%/năm.
Các kỳ hạn 3 - 5 tháng vẫn được áp dụng mức lãi suất ở mức 3,8%/năm.
Ngân hàng BIDV triển khai lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,7%/năm.
Các khoản tiền gửi với kỳ hạn 12 tháng trở lên được niêm yết ở mức 5,2%/năm.
Trong trường hợp khách hàng chọn gửi tiền không kỳ hạn sẽ được hưởng lãi suất ở mức là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,2 |
1 tháng |
3,1 |
2 tháng |
3,1 |
3 tháng |
3,8 |
4 tháng |
3,8 |
5 tháng |
3,8 |
6 tháng |
4,7 |
7 tháng |
4,7 |
8 tháng |
4,7 |
9 tháng |
4,7 |
10 tháng |
4,7 |
11 tháng |
4,7 |
12 tháng |
5,2 |
24 tháng |
5,2 |
36 tháng |
5,2 |
48 tháng |
5,2 |
60 tháng |
5,2 |
Nguồn: BIDV.