Cập nhật khung lãi suất ngân hàng kỳ hạn 2 năm mới nhất tháng 1/2024
Bước sang tháng mới, 30 ngân hàng thương mại trong nước đang triển khai biểu lãi suất huy động vốn cho kỳ hạn 2 năm dao động từ 3,7%/năm đến 6,85%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Nguồn: VTC News.
Cụ thể, các khoản tiền gửi tại ngân hàng Bắc Á với hạn mức từ 1 tỷ đồng trở lên đang được áp dụng lãi suất cao nhất cho cùng kỳ hạn là 6,85%/năm.
Ở vị trí thứ hai là HDBank và OCB với lãi suất tiết kiệm ghi nhận được ở mức 6,2%/năm.
Khách hàng sẽ được hưởng chung một mức lãi suất là 6%/năm khi gửi tiền tại các ngân hàng gồm Kienlongbank, MBBank và VietBank.
Ngân hàng Quốc Dân đang triển khai lãi suất huy động vốn ở mức 5,85%/năm.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể linh hoạt lựa chọn gửi tiền tại các ngân hàng khác với lãi suất hấp dẫn không kém từ 3,7%/năm đến 5,8%/năm.
Sau khi so sánh lãi suất ngân hàng của nhóm 4 “ông lớn” có nguồn vốn nhà nước cho thấy: Agribank, BIDV và VietinBank có chung mức lãi suất là 5,3%/năm. Riêng Vietcombank có lãi suất huy động vốn thấp hơn là 4,8%/năm.
Trong tháng này, ABBank tiếp tục có lãi suất ngân hàng thấp nhất đối với kỳ hạn 2 năm là 3,7%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 2 năm mới nhất
|
STT |
Ngân hàng |
Số tiền gửi |
12 tháng |
|
1 |
Ngân hàng Bắc Á |
Trên 1 tỷ |
6,85 |
|
2 |
HDBank |
- |
6,20 |
|
3 |
Ngân hàng OCB |
- |
6,20 |
|
4 |
Kienlongbank |
- |
6,00 |
|
5 |
MBBank |
- |
6,00 |
|
6 |
VietBank |
- |
6,00 |
|
7 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
- |
5,85 |
|
8 |
Ngân hàng Việt Á |
- |
5,80 |
|
9 |
Ngân hàng Bắc Á |
Dưới 1 tỷ |
5,65 |
|
10 |
SHB |
Từ 2 tỷ trở lên |
5,60 |
|
11 |
Ngân hàng Đông Á |
- |
5,60 |
|
12 |
OceanBank |
- |
5,60 |
|
13 |
Ngân hàng Bản Việt |
- |
5,55 |
|
14 |
Eximbank |
- |
5,50 |
|
15 |
SHB |
Dưới 2 tỷ |
5,50 |
|
16 |
Saigonbank |
- |
5,50 |
|
17 |
PVcomBank |
- |
5,40 |
|
18 |
Agribank |
- |
5,30 |
|
19 |
VietinBank |
- |
5,30 |
|
20 |
BIDV |
- |
5,30 |
|
21 |
LienVietPostBank |
- |
5,30 |
|
22 |
VPBank |
Từ 50 tỷ trở lên |
5,30 |
|
23 |
VIB |
Từ 300 trđ trở lên |
5,20 |
|
24 |
VPBank |
Từ 10 tỷ - dưới 50 tỷ |
5,20 |
|
25 |
SeABank |
- |
5,15 |
|
26 |
VIB |
Từ 10 trđ - dưới 300 trđ |
5,10 |
|
27 |
VPBank |
Từ 3 tỷ - 10 tỷ |
5,10 |
|
28 |
VPBank |
Từ 1 tỷ - 3 tỷ |
5,00 |
|
29 |
Sacombank |
- |
4,95 |
|
30 |
VPBank |
Dưới 1 tỷ |
4,90 |
|
31 |
Vietcombank |
- |
4,80 |
|
32 |
SCB |
- |
4,80 |
|
33 |
MSB |
- |
4,60 |
|
34 |
ACB |
4,60 |
|
|
35 |
Techcombank |
- |
4,50 |
|
36 |
ABBank |
- |
3,70 |
Tổng hợp: Thanh Hạ.
