Biểu lãi suất ngân hàng GPBank tháng 11/2023 cập nhật mới nhất
Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Khảo sát ngày 2/11, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) tiếp tục được duy trì lãi suất tiền gửi tại quầy không đổi so với trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 12/2023 cao nhất 5,55%/năm 04/12/2023 - 15:21
Khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 36 tháng được niêm yết lãi suất trong khoảng 4,25%/năm đến 5,5%/năm. Biểu lãi suất này cùng được GPBank triển khai cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Trong đó, khi gửi tiền ngân hàng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng khách hàng sẽ được nhận lãi suất ở mức 4,25%/năm.
Với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất tiết kiệm ghi nhận cao hơn ở mức 5,2%/năm. Tiếp đó tại kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng, lãi suất cùng niêm yết ở mức 5,25%/năm.
Lãi suất ngân hàng GPBank triển khai tại kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng được niêm yết lần lượt là 5,3%/năm và 5,4%/năm. Còn tại kỳ hạn gửi lâu hơn từ 13 tháng đến 36 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cùng mức 5,5%/năm.
Đáp ứng nhu cầu gửi tiền ngân hàng trong thời gian ngắn, GPBank triển khai các kỳ hạn gửi 1 - 3 tuần và dưới 1 tuần với lãi suất cùng là 0,5%/năm. Bên cạnh đó tiền gửi không kỳ hạn cũng được ấn định lãi suất 0,5%/năm.
Ngoài ra, tùy theo mục đích tài chính khách hàng cũng có thể lựa chọn các phương thức lĩnh lãi đầu kỳ hoặc lĩnh lãi định kỳ linh hoạt khác. Lãi suất ngân hàng tương ứng với các kỳ lĩnh lãi như sau:
- Trả lãi đầu kỳ: 4,18 - 5,19%/năm (kỳ hạn 1 - 36 tháng)
- Trả lãi định kỳ 1 tháng: 4,22 - 5,35%/năm (kỳ hạn 2 - 36 tháng)
- Trả lãi định kỳ 3 tháng: 5,12 - 5,35%/năm (kỳ hạn 6 tháng, 9 - 12 tháng, 15 - 36 tháng)
- Trả lãi định kỳ 6 tháng: 5,16 - 5,36%/năm (kỳ hạn 1 tháng, 18 - 36 tháng)
- Trả lãi định kỳ 12 tháng: 5,22 - 5,36%/năm (kỳ hạn 24 - 36 tháng)
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
4,24 |
- |
- |
- |
- |
4,25 |
2 tháng |
4,22 |
4,24 |
- |
- |
- |
4,25 |
3 tháng |
4,21 |
4,24 |
- |
- |
- |
4,25 |
4 tháng |
4,19 |
4,23 |
- |
- |
- |
4,25 |
5 tháng |
4,18 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,25 |
6 tháng |
5,07 |
5,14 |
5,17 |
- |
- |
5,2 |
7 tháng |
5,09 |
5,18 |
- |
- |
- |
5,25 |
8 tháng |
5,07 |
5,17 |
- |
- |
- |
5,25 |
9 tháng |
5,1 |
5,21 |
5,23 |
- |
- |
5,3 |
12 tháng |
5,12 |
5,27 |
5,29 |
5,33 |
- |
5,4 |
13 tháng |
5,19 |
5,35 |
- |
- |
- |
5,5 |
15 tháng |
5,15 |
5,33 |
5,35 |
- |
- |
5,5 |
18 tháng |
5,08 |
5,3 |
5,32 |
5,36 |
- |
5,5 |
24 tháng |
4,95 |
5,23 |
5,25 |
5,29 |
5,36 |
5,5 |
36 tháng |
4,72 |
5,1 |
5,12 |
5,16 |
5,22 |
5,5 |
Nguồn: GPBank.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên
Trường hợp khách hàng có khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên, lãi suất ngân hàng GPBank được nhận sẽ dao động trong khoảng 5,45 - 5,75%/năm, áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất cao nhất là 5,75%/năm. Theo sau là kỳ hạn 12 tháng với mức 5,65%/năm và kỳ hạn 9 tháng với mức 5,55%/năm.
Phương thức lĩnh lãi đầu kỳ cũng có lãi suất ngân hàng ổn định trong tháng này, cụ thể là 5,31 - 5,41%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 6 - 13 tháng.
Với phương thức lĩnh lãi định kỳ, lãi suất hiện như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng (kỳ hạn 6 - 13 tháng): 5,39 - 5,59%/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng (kỳ hạn 6, 9, 12 tháng): 5,41 - 5,53%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng (kỳ hạn 12 tháng): 5,57%/năm
Qua so sánh, có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,22 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 500 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
5,31 |
5,39 |
5,41 |
- |
5,45 |
7 tháng |
5,33 |
5,43 |
- |
- |
5,5 |
|
8 tháng |
5,31 |
5,41 |
- |
- |
5,5 |
|
9 tháng |
5,33 |
5,45 |
5,47 |
- |
5,55 |
|
12 tháng |
5,35 |
5,51 |
5,53 |
5,57 |
5,65 |
|
13 tháng |
5,41 |
5,59 |
- |
- |
5,75 |
Nguồn: GPBank.