Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2021: Giá thấp nhất 418 triệu đồng
Ngoài Honda CR-V dòng xe Honda City cũng là một trong những mẫu xe thành công của hãng Honda trên thị trường Việt với giá thấp nhất 529 triệu đồng vừa được trang bị tiện nghi vượt trội vừa được thiết kế hiện đại và sang trọng.
Mẫu xe hạng sang Honda CR-V thế hệ mới từ khí ra mắt đến nay vẫn đang chiếm giữ ưu thế trên thị trường với 4 phiên bản và có giá thấp nhất là 998 triệu đồng cho mẫu xe Honda CR-V 1.5E và cao nhất là mẫu Honda CR-V LSE với giá 1.138 tỷ đồng.
Các mẫu xe khá như Honda Accord đang có giá bán 1.319 tỷ đồng, Honda Civic giá dao động từ 729 triệu đồng đến 934 triệu đồng, Honda HR-V với giá 786 triệu đồng đến 871 triệu đồng.
Honda Brio giá bán từ 418 triệu đồng đến 452 triệu đồng. Honda Civic giá bán từ 729 triệu đồng đến 929 triệu đồng. Honda Accord mẫu hạng sang có giá bán 1.319 tỷ đồng.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2021
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 10/2021 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Bảng giá xe Honda City
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda City G | 529 | 622 | 612 |
|
Honda City L | 569 | 668 | 656 | |
Honda City RS | 599 | 702 | 690 |
Bảng giá xe Honda CR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda CR-V LSE | 1.138 | 1.314 | 1.291 |
|
Honda CR-V 1.5L | 1.118 | 1.291 | 1.268 | |
Honda CR-V 1.5G | 1.048 | 1.211 | 1.19 | |
Honda CR-V 1.5E | 998 | 1.155 | 1.135 |
Bảng giá xe Honda Accord
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang) | 1.319 | 1.519 | 1.493 |
|
Honda Accord (Trắng ngọc trai) | 1.329 | 1.530 | 1.504 |
Bảng giá xe Honda Brio
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 | 496 | 488 |
|
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | 530 | 521 | |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450 | 533 | 524 | |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | 535 | 526 | |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 | 537 | 528 |
Bảng giá xe Honda Civic
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính) | 934 | 1.082 | 1.063 |
|
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) | 929 | 1.076 | 1.058 | |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 | 923 | 907 | |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 | 917 | 902 | |
Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 734 | 855 | 840 | |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 | 849 | 835 |
Bảng giá xe Honda HR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda HR-V G | 786 | 914 | 898 | chưa có ưu đãi |
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866 | 1.005 | 987 | |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) | 871 | 1.010 | 993 |
Bảng giá xe Honda Jazz
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 10/2021 |
Honda Jazz RS | 624 | 730 | 718 |
|
Honda Jazz VX | 594 | 696 | 684 | |
Honda Jazz V | 544 | 639 | 628 |