Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hungary tháng 3/2020: Máy vi tính, linh kiện chiếm 80% tổng XK
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hungary trong tháng 3/2020 đạt 54,6 triệu USD, nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 81,1 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu đạt 26,56 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch đạt 213,2 triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Hungary lên tới 144,8 triệu USD.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang nước bạn, đạt 43,2 triệu USD, chiếm 80% tổng kim ngạch xuất khẩu
Một số mặt hàng xuất khẩu khác phải kể đến như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, phương tiện vận tải và phụ tùng, cà phê, điện thoại các loại và linh kiện,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hungary tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 54.578.579 | 144.802.416 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 43.186.321 | 108.915.039 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 5.057.955 | 14.433.658 | ||
Hàng hóa khác | 5.048.367 | 17.768.698 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 678.319 | 1.975.461 | ||
Cà phê | 74 | 348.221 | 225 | 1.051.334 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 259.397 | 604.438 | ||
Giày dép các loại | 53.788 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Hungary một số mặt hàng như: thức ăn gia súc và nguyên liệu, hàng hóa khác, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hungary tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 26.555.921 | 68.365.684 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 12.052.218 | 32.073.216 | ||
Hàng hóa khác | 5.712.905 | 14.654.172 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 5.369.192 | 17.220.856 | ||
Dược phẩm | 3.421.607 | 4.417.440 |