Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đức tháng 3/2020: Xuất khẩu chiếm 73% tổng kim ngạch hai chiều
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 3/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đức đạt hơn 938 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Đức gần 685 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu chiếm 73% tổng kim ngạch hai chiều.
Trong ba tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch đạt 2,4 tỉ ÚD; trong đó xuất khẩu đạt gần 1,7 tỉ USD và nhập khẩu đạt 732,9 triệu USD.
Nhiều mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng, hàng dệt, may, cà phê, đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đức tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 684.615.465 | 1.688.079.991 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 233.535.075 | 458.645.780 | ||
Giày dép các loại | 80.018.899 | 226.202.939 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 64.073.828 | 157.658.541 | ||
Hàng dệt, may | 51.262.168 | 162.089.228 | ||
Cà phê | 33.535 | 50.098.267 | 88.062 | 133.728.478 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 39.522.786 | 108.092.349 | ||
Hàng hóa khác | 38.408.801 | 118.555.259 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 15.800.750 | 25.910.042 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 15.472.403 | 41.418.880 | ||
Hạt điều | 2.164 | 14.964.175 | 4.308 | 30.229.495 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 13.578.203 | 38.519.923 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 13.141.293 | 29.075.680 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 12.105.229 | 30.318.979 | ||
Hàng thủy sản | 11.759.434 | 32.760.766 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 7.951.871 | 32.598.059 | ||
Sản phẩm từ cao su | 3.486.481 | 7.964.564 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3.319.567 | 8.826.051 | ||
Hạt tiêu | 1.166 | 3.081.896 | 2.777 | 7.353.360 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 2.142.527 | 5.204.461 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.992.653 | 4.870.485 | ||
Cao su | 1.306 | 1.904.195 | 5.330 | 8.067.132 |
Hàng rau quả | 1.824.888 | 5.417.503 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1.643.338 | 5.127.376 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 879.301 | 1.578.968 | ||
Sản phẩm hóa chất | 853.975 | 2.388.561 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 788.403 | 3.153.484 | ||
Sắt thép các loại | 345 | 570.690 | 858 | 1.279.071 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 222.264 | 491.526 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 212.105 | 518.763 | ||
Chè | 4 | 34.286 |
Một số nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ Đức phải kể đến như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, sản phẩm hóa chất, chất dẻo nguyên liệu,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đức tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 253.602.214 | 732.901.328 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 107.331.317 | 301.046.099 | ||
Dược phẩm | 29.176.451 | 85.103.307 | ||
Hàng hóa khác | 19.106.889 | 54.497.690 | ||
Sản phẩm hóa chất | 18.772.293 | 46.117.234 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 2.732 | 11.800.896 | 6.758 | 35.556.644 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 155 | 8.040.480 | 283 | 16.849.062 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 6.028.948 | 16.374.913 | ||
Hóa chất | 5.749.118 | 18.595.109 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4.753.710 | 14.053.255 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 4.741.995 | 23.968.189 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.447.756 | 14.394.426 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 3.990.099 | 11.502.917 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.953.939 | 8.790.624 | ||
Vải các loại | 3.519.970 | 8.237.058 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.318.289 | 10.562.479 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 2.356.572 | 9.236.975 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 2.106.504 | 15.731.088 | ||
Phân bón các loại | 5.237 | 2.010.853 | 7.058 | 2.943.350 |
Sản phẩm từ cao su | 1.816.051 | 5.165.748 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1.272.994 | 3.644.483 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.084.432 | 3.298.624 | ||
Cao su | 469 | 923.538 | 1.318 | 2.941.137 |
Dây điện và dây cáp điện | 906.773 | 2.679.341 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 878.485 | 2.410.499 | ||
Giấy các loại | 417 | 864.604 | 818 | 1.801.588 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 855.685 | 2.214.644 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 799.564 | 2.364.626 | ||
Sắt thép các loại | 228 | 771.643 | 2.029 | 4.516.552 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 727.837 | 2.485.311 | ||
Kim loại thường khác | 67 | 587.074 | 301 | 1.670.996 |
Quặng và khoáng sản khác | 2.059 | 381.087 | 3.035 | 1.323.992 |
Sản phẩm từ giấy | 293.747 | 1.725.255 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 152.223 | 1.017.714 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 80.399 | 80.399 |