Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/9: Bảng Anh tiếp tục giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (7/9) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (7/9), tỷ giá euro giảm 7 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.410 VND/EUR, 25.435 VND/EUR và 26.545 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 169 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt còn 29.690 VND/GBP, mua vào chuyển khoản là 29.740 VND/GBP và bán ra về mức 30.700 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong giảm tiếp 3 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở mức 2.994 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.009 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.144 VND/HKD - bán ra.
Sau khi giảm 0,27 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 159,61 VND/JPY, mua vào chuyển khoản về mức 159,61 VND/JPY và bán ra còn 167,56 VND/JPY.
Tỷ giá USD giảm tiếp 29 đồng về mức 23.811 VND/USD, 23.891 VND/USD và 24.231 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra được duy trì ở mức 16,25 VND/KRW, 17,05 VND/KRW và 19,85 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.547 - 27.452 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.086 - 15.636 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.382 - 18.032 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.874 - 14.441 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.188 - 17.888 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624 - 692 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.086 |
15.186 |
15.636 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.382 |
17.482 |
18.032 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.547 |
26.652 |
27.452 |
-72 |
-72 |
-72 |
|
Euro (EUR) |
25.410 |
25.435 |
26.545 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.690 |
29.740 |
30.700 |
-169 |
-169 |
-169 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.994 |
3.009 |
3.144 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,61 |
159,61 |
167,56 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,25 |
17,05 |
19,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.874 |
13.924 |
14.441 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.188 |
17.288 |
17.888 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,00 |
668,34 |
692,00 |
-1,02 |
-1,02 |
-1,02 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.811 |
23.891 |
24.231 |
-29 |
-29 |
-29 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.