Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/9: Đồng loạt giảm ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (6/9) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (6/9), tỷ giá euro giảm 201 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.417 VND/EUR, 25.442 VND/EUR và 26.552 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh cùng giảm 194 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt về mức 29.859 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 29.909 VND/GBP và bán ra là 30.869 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 5 đồng ở các chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá ở mức 2.997 VND/HKD, 3.012 VND/HKD và 3.147 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 1,27 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ gía ở chiều mua vào tiền mặt là 159,88 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 159,88 VND/JPY và bán ra ở mức 167,83 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,25 VND/KRW, 17,05 VND/KRW và 19,85 VND/KRW.
Tỷ giá USD về mức 23.840 VND/USD, 23.920 VND/USD và 24.260 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, giảm 34 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.619 - 27.524 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.089 - 15.639 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.396 - 18.046 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.891 - 14.458 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.220 - 17.920 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625,02 - 693,02 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.089 |
15.189 |
15.639 |
-186 |
-186 |
-186 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.396 |
17.496 |
18.046 |
-84 |
-84 |
-84 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.619 |
26.724 |
27.524 |
-176 |
-176 |
-176 |
|
Euro (EUR) |
25.417 |
25.442 |
26.552 |
-201 |
-201 |
-201 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.859 |
29.909 |
30.869 |
-194 |
-194 |
-194 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.997 |
3.012 |
3.147 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,88 |
159,88 |
167,83 |
-1,27 |
-1,27 |
-1,27 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,25 |
17,05 |
19,85 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.891 |
13.941 |
14.458 |
-150 |
-150 |
-150 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.220 |
17.320 |
17.920 |
-108 |
-108 |
-108 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,02 |
669,36 |
693,02 |
-4,13 |
-4,13 |
-4,13 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.840 |
23.920 |
24.260 |
-34 |
-34 |
-34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.