Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/9: Nhiều ngoại tệ tăng nhẹ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (4/9) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (4/9), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 15 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 25.101 VND/EUR, 25.111 VND/EUR và 26.401 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cùng tăng 23 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 29.780 VND/GBP, 29.790 VND/GBP và 30.960 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 160,55 VND/JPY - tăng 0,09 đồng, mua vào chuyển khoản là 160,70 VND/JPY - tăng 0,09 đồng và bán ra ở mức 170,25 VND/JPY - tăng 0,09 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong đi ngang ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá ở mức 2.939 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.144 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,06 VND/KRW, 16,26 VND/KRW và 20,06 VND/KRW, không ghi nhận biến động mới.
Cùng lúc, tỷ giá USD duy trì ở mức 23.830 VND/USD, 23.870 VND/USD và 24.290 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.692 - 27.662 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.249 - 15.869 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.407 - 18.117 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.080 - 14.670 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.237 - 18.047 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 632,75 - 700,75 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/9/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.249 |
15.269 |
15.869 |
33 |
33 |
33 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.407 |
17.417 |
18.117 |
6 |
6 |
6 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.692 |
26.712 |
27.662 |
28 |
28 |
28 |
|
Euro (EUR) |
25.101 |
25.111 |
26.401 |
15 |
15 |
15 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.780 |
29.790 |
30.960 |
23 |
23 |
23 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.939 |
2.949 |
3.144 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,55 |
160,70 |
170,25 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,06 |
16,26 |
20,06 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.080 |
14.090 |
14.670 |
20 |
20 |
20 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.237 |
17.247 |
18.047 |
16 |
16 |
16 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
632,75 |
672,75 |
700,75 |
-1,27 |
-1,27 |
-1,27 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.830 |
23.870 |
24.290 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.