Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/9: Euro, bảng Anh tiếp tục giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (2/9) đa số giảm ở hai chiều mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (2/9), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tiếp 181 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.086 VND/EUR, 25.096 VND/EUR và 26.386 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh được điều chỉnh giảm 206 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 29.757 VND/GBP, 29.767 VND/GBP và 30.937 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 1 đồng. Hiện, tỷ giá ở mức 2.939 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.949 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.144 VND/HKD - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 160,46 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 160,61 VND/JPY và bán ra ở mức 171,16 VND/JPY, cùng giảm 1 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,06 VND/KRW, 16,26 VND/KRW và 20,06 VND/KRW, không đổi so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
Cùng lúc, tỷ giá USD duy trì ở mức 23.830 VND/USD, 23.870 VND/USD và 24.290 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.664 - 27.634 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.216 - 15.836 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.401 - 18.111 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.060 - 14.650 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.221 - 18.031 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,02 - 702,02 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.216 |
15.236 |
15.836 |
-88 |
-88 |
-88 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.401 |
17.411 |
18.111 |
-135 |
-135 |
-135 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.664 |
26.684 |
27.634 |
-93 |
-93 |
-93 |
|
Euro (EUR) |
25.086 |
25.096 |
26.386 |
-181 |
-181 |
-181 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.757 |
29.767 |
30.937 |
-206 |
-206 |
-206 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.939 |
2.949 |
3.144 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,46 |
160,61 |
170,16 |
-1,00 |
-1,00 |
-1,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,06 |
16,26 |
20,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.060 |
14.070 |
14.650 |
-70 |
-70 |
-70 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.221 |
17.231 |
18.031 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,02 |
674,02 |
702,02 |
-0,79 |
-0,79 |
-0,79 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.830 |
23.870 |
24.290 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.