Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/8: Euro tiếp đà tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (30/8) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (30/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng tiếp 41 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 25.852 VND/EUR, 25.877 VND/EUR và 26.987 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng lần lượt còn 30.117 VND/GBP, 30.167 VND/GBP và 31.127 VND/GBP, cùng giảm 46 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 5 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt còn 3.004 VND/HKD, mua vào chuyển khoản về mức 3.019 VND/HKD và bán ra ở mức 3.154 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,03 đồng về mức lên mức 16,49 VND/KRW, 17,29 VND/KRW và 20,09 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD giảm 44 đồng về mức 23.906 VND/USD, 23.986 VND/USD và 24.326 VND/USD, tương ứng cho chều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản là 161,96 VND/JPY và bán ra ở mức 169,91 VND/JPY, không đổi so với hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.030 - 27.935 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.370 - 15.920 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.553 - 18.203 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.130 - 14.697 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.420 - 18.120 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,08 - 704,08 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.370 |
15.470 |
15.920 |
33 |
33 |
33 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.553 |
17.653 |
18.203 |
4 |
4 |
4 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.030 |
27.135 |
27.935 |
78 |
78 |
78 |
|
Euro (EUR) |
25.852 |
25.877 |
26.987 |
41 |
41 |
41 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.117 |
30.167 |
31.127 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.004 |
3.019 |
3.154 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,96 |
161,96 |
169,91 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,49 |
17,29 |
20,09 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.130 |
14.180 |
14.697 |
61 |
61 |
61 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.420 |
17.520 |
18.120 |
2 |
2 |
2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,08 |
680,42 |
704,08 |
2,07 |
2,07 |
2,07 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.906 |
23.986 |
24.326 |
-44 |
-44 |
-44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.