Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/8: Đồng loạt tăng khi mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (29/8) đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (29/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 289 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 25.811 VND/EUR, 25.836 VND/EUR và 26.946 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 329 đồng lần lượt đạt 30.163 VND/GBP, 30.213 VND/GBP và 31.173 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 25 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 3.009 VND/HKD, mua vào chuyển khoản đạt 3.024 VND/HKD và bán ra ở mức 3.159a VND/HKD.
Sau khi tăng 1,55 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 161,96 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 161,96 VND/JPY và bán ra ở mức 169,91 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 16,52 VND/KRW, 17,32 VND/KRW và 20,12 VND/KRW, tăng 0,19 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD tăng 207 đồng lên mức 23.950 VND/USD, 24.030 VND/USD và 24.370 VND/USD, tương ứng cho chều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.952 - 27.857 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.337 - 15.887 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.549 - 18.199 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.069 - 14.636 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.418 - 18.118 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,01 - 702,01 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/8/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.337 |
15.437 |
15.887 |
157 |
157 |
157 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.549 |
17.649 |
18.199 |
147 |
147 |
147 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.952 |
27.057 |
27.857 |
255 |
255 |
255 |
|
Euro (EUR) |
25.811 |
25.836 |
26.946 |
289 |
289 |
289 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.163 |
30.213 |
31.173 |
329 |
329 |
329 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.009 |
3.024 |
3.159 |
25 |
25 |
25 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,96 |
161,96 |
169,91 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.069 |
14.119 |
14.636 |
119 |
119 |
119 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.418 |
17.518 |
18.118 |
156 |
156 |
156 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,01 |
678,35 |
702,01 |
5,29 |
5,29 |
5,29 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.950 |
24.030 |
24.370 |
207 |
207 |
207 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.