Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/8: Bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật,... đồng loạt tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/8) thay đổi theo chiều hướng tăng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá tăng 0,56 - 0,81 đồng ở chiều mua vào và 0,56 - 0,86 đồng ở chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 162,55 VND/JPY. Trong khi đó, Agribank đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 166,35 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,29 |
161,91 |
169,69 |
0,81 |
0,81 |
0,86 |
Agribank |
162,28 |
162,93 |
166,35 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
VietinBank |
161,32 |
161,32 |
169,27 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
BIDV |
160,98 |
161,95 |
169,51 |
0,78 |
0,78 |
0,82 |
Techcombank |
157,90 |
161,07 |
170,29 |
0,62 |
0,63 |
0,64 |
NCB |
160,55 |
161,75 |
168,37 |
0,66 |
0,66 |
0,80 |
Eximbank |
162,29 |
162,78 |
166,7 |
0,66 |
0,67 |
0,67 |
Sacombank |
162,55 |
163,05 |
168,13 |
0,60 |
0,60 |
0,58 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng tại các ngân hàng khảo sát trong hôm nay. Trong đó, Techcombank điều chỉnh tỷ giá tăng mạnh hơn 100 đồng so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.295 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank, đạt 15.701 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.104 |
15.256 |
15.747 |
70 |
70 |
73 |
Agribank |
15.198 |
15.259 |
15.730 |
43 |
43 |
44 |
VietinBank |
15.261 |
15.361 |
15.811 |
63 |
63 |
63 |
BIDV |
15.186 |
15.277 |
15.737 |
67 |
67 |
68 |
Techcombank |
14.987 |
15.249 |
15.877 |
138 |
138 |
138 |
NCB |
15.135 |
15.235 |
15.857 |
55 |
55 |
69 |
Eximbank |
15.255 |
15.301 |
15.701 |
65 |
65 |
65 |
Sacombank |
15.295 |
15.345 |
15.754 |
62 |
62 |
62 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều giao dịch mua vào và bán ra đều ghi nhận tăng vào hôm nay. Hiện, tỷ giá tại ngân hàng Techcombank tăng mạnh hơn 200 đồng.
Sacombank hiện đang là ngân hàng vừa có tỷ giá mua vào cao nhất, vừa có tỷ giá bán ra thấp nhất, lần lượt với mức 30.194 VND/GBP và 30.709 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.637 |
29.936 |
30.899 |
158 |
160 |
164 |
Agribank |
29.895 |
30.075 |
30.743 |
149 |
149 |
150 |
VietinBank |
30.026 |
30.076 |
31.036 |
138 |
138 |
138 |
BIDV |
29.782 |
29.962 |
31.081 |
163 |
165 |
170 |
Techcombank |
29.631 |
30.003 |
30.942 |
210 |
211 |
207 |
NCB |
29.950 |
30.070 |
30.900 |
150 |
150 |
173 |
Eximbank |
29.982 |
30.072 |
30.797 |
167 |
168 |
170 |
Sacombank |
30.194 |
30.244 |
30.709 |
131 |
131 |
131 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá mua - bán tại Techcombank vẫn không có biến động mới trong nhiều ngày qua.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 16,45 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 19,05 VND/KRW được ghi nhận tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,76 |
17,51 |
19,20 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,43 |
19,05 |
- |
0,02 |
0,02 |
VietinBank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,34 |
18,05 |
19,54 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,38 |
16,38 |
20,33 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 13 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.240 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.363 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.240 |
3.273 |
3.378 |
13 |
13 |
13 |
VietinBank |
- |
3.269 |
3.379 |
- |
12 |
12 |
BIDV |
- |
3.255 |
3.363 |
- |
5 |
5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.259 |
3.381 |
- |
15 |
16 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.900 VND/USD và 24.270 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.439,96 VND/EUR và 26.863,23 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.349,18 VND/SGD và 18.088,14 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.282,85 VND/CAD và 18.018,98 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,30 VND/THB và 698,37 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.