Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/8: Tiếp tục tăng trong phiên giữa tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/8) được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, ngân hàng Sacombank điều chỉnh tỷ giá bán ra tăng mạnh 1,12 đồng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Agribank đang có mức ghi nhận cao nhất là 163,15 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng này đang có mức thấp nhất là 167,25 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,85 |
162,48 |
170,28 |
0,56 |
0,57 |
0,59 |
Agribank |
163,15 |
163,81 |
167,25 |
0,87 |
0,88 |
0,90 |
VietinBank |
161,96 |
161,96 |
169,91 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
BIDV |
161,57 |
162,55 |
170,14 |
0,59 |
0,60 |
0,63 |
Techcombank |
158,30 |
161,47 |
170,65 |
0,40 |
0,40 |
0,36 |
NCB |
161,27 |
162,47 |
169,09 |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
Eximbank |
162,95 |
163,44 |
167,51 |
0,66 |
0,66 |
0,81 |
Sacombank |
162,67 |
163,17 |
169,25 |
0,12 |
0,12 |
1,12 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trên mức 100 đồng tại nhiều ngân hàng. Riêng ngân hàng BIDV ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra tăng dưới mức 100 đồng vào hôm nay.
Đối với chiều mua vào, ngân hàng Sacombank hiện đang giữ tỷ giá đô la Úc cao nhất - 15.405 VND/AUD. Ngoài ra, tại chiều bán ra, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá thấp nhất - 15.825 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.218 |
15.372 |
15.866 |
114 |
116 |
119 |
Agribank |
15.346 |
15.408 |
15.881 |
148 |
149 |
151 |
VietinBank |
15.370 |
15.470 |
15.920 |
109 |
109 |
109 |
BIDV |
15.276 |
15.369 |
15.831 |
90 |
92 |
94 |
Techcombank |
15.097 |
15.360 |
15.982 |
110 |
111 |
105 |
NCB |
15.250 |
15.350 |
15.974 |
115 |
115 |
117 |
Eximbank |
15.364 |
15.410 |
15.825 |
109 |
109 |
124 |
Sacombank |
15.405 |
15.455 |
15.864 |
110 |
110 |
110 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng trong khoảng 81 - 140 đồng. Trong khi đó, tỷ giá ở chiều bán ra tăng từ 77 đồng đến 143 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay lần lượt là 30.290 VND/GBP và 30.805 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.733 |
30.033 |
30.999 |
96 |
97 |
100 |
Agribank |
30.034 |
30.215 |
30.886 |
139 |
140 |
143 |
VietinBank |
30.117 |
30.167 |
31.127 |
91 |
91 |
91 |
BIDV |
29.863 |
30.043 |
31.164 |
81 |
81 |
83 |
Techcombank |
29.721 |
30.094 |
31.019 |
90 |
91 |
77 |
NCB |
30.055 |
30.175 |
31.013 |
105 |
105 |
113 |
Eximbank |
30.068 |
30.158 |
30.910 |
86 |
86 |
113 |
Sacombank |
30.290 |
30.340 |
30.805 |
96 |
96 |
96 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ ổn định. Trong khi đó, các ngân hàng khác đồng loạt tăng tỷ giá ở hai chiều mua - bán vào sáng nay.
Ngân hàng VietinBank ấn định mức tỷ giá won ở chiều mua vào là 16,49 VND/KRW, hiện đang cao nhất. Mặt khác, Agribank có tỷ giá won ở chiều bán ra là 19,15 VND/KRW, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,57 |
19,27 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,15 |
- |
0,09 |
0,10 |
VietinBank |
16,49 |
17,29 |
20,09 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,38 |
18,09 |
19,60 |
0,04 |
0,04 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,47 |
16,47 |
20,39 |
0,09 |
0,09 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.248 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.371 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.248 |
3.280 |
3.386 |
8 |
7 |
8 |
VietinBank |
- |
3.275 |
3.385 |
- |
6 |
6 |
BIDV |
- |
3.264 |
3.371 |
- |
9 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.258 |
3.383 |
- |
-1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.960 VND/USD và 24.990 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.588,11 VND/EUR và 27.019,60 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.429,43 VND/SGD và 18.171,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.360,04 VND/CAD và 18.099,41 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,42 VND/THB và 703,12 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.