Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/8: Bảng Anh, won Hàn Quốc cùng tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/8) tại nhiều ngân hàng đều giảm. Trong khi đó, ngân hàng VietinBank và NCB điều chỉnh tăng tỷ giá ở chiều mua vào.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt đạt mức 161,95 VND/JPY, tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 165,66 VND/JPY, tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,48 |
161,10 |
168,83 |
-0,20 |
-0,19 |
-0,21 |
Agribank |
161,59 |
162,24 |
165,66 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,25 |
VietinBank |
160,76 |
160,76 |
168,71 |
0,81 |
0,66 |
-0,94 |
BIDV |
160,2 |
161,17 |
168,69 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,50 |
Techcombank |
157,28 |
160,44 |
169,65 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,06 |
NCB |
159,89 |
161,09 |
167,57 |
0,10 |
0,10 |
-0,06 |
Eximbank |
161,63 |
162,11 |
166,03 |
-0,49 |
-0,50 |
-0,51 |
Sacombank |
161,95 |
162,45 |
167,55 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo xu hướng tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Riêng ngân hàng Eximbank không điều chỉnh tỷ giá tăng, giảm tại hai chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua tiền mặt là 15.233 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá bán ra là 15.636 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.034 |
15.186 |
15.674 |
60 |
61 |
62 |
Agribank |
15.155 |
15.216 |
15.686 |
47 |
47 |
48 |
VietinBank |
15.198 |
15.298 |
15.748 |
133 |
213 |
63 |
BIDV |
15.119 |
15.210 |
15.669 |
27 |
26 |
28 |
Techcombank |
14.849 |
15.111 |
15.739 |
4 |
5 |
10 |
NCB |
15.080 |
15.180 |
15.788 |
74 |
74 |
53 |
Eximbank |
15.190 |
15.236 |
15.636 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
15.233 |
15.283 |
15.692 |
8 |
8 |
12 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt ghi nhận tăng tại 8 ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá tại Vietcombank tăng mạnh ở hai chiều mua - bán còn tỷ giá tại VietinBank tăng nhiều tại chiều mua vào.
Tỷ giá mua tiền mặt đạt mức cao nhất và bán ra đạt mức thấp nhất cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong sáng nay, tương đương với 30.063 VND/GBP và 30.578 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.479 |
29.776 |
30.735 |
117 |
118 |
122 |
Agribank |
29.746 |
29.926 |
30.593 |
50 |
51 |
51 |
VietinBank |
29.888 |
29.938 |
30.898 |
216 |
256 |
46 |
BIDV |
29.619 |
29.797 |
30.911 |
37 |
37 |
31 |
Techcombank |
29.421 |
29.792 |
30.735 |
15 |
15 |
26 |
NCB |
29.800 |
29.920 |
30.727 |
65 |
65 |
35 |
Eximbank |
29.815 |
29.904 |
30.627 |
9 |
9 |
10 |
Sacombank |
30.063 |
30.113 |
30.578 |
43 |
43 |
42 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng tại nhiều ngân hàng vào hôm nay. Theo đó, tỷ giá mua vào tăng 0,03 - 1,05 đồng trong khi tỷ giá bán ra tăng 0,03 - 0,11 đồng.
Ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt won cao nhất là tại VietinBank, đạt 16,40 VND/KRW. Ngoài ra, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán won thấp nhất, đạt 19,03 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,72 |
17,47 |
19,15 |
0,09 |
0,11 |
0,11 |
Agribank |
- |
17,41 |
19,03 |
- |
0,10 |
0,11 |
VietinBank |
16,40 |
17,20 |
20,00 |
0,45 |
1,05 |
0,05 |
BIDV |
16,28 |
17,98 |
19,48 |
0,03 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,38 |
16,38 |
20,28 |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.227 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.358 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.227 |
3.260 |
3.365 |
4 |
5 |
5 |
VietinBank |
- |
3.257 |
3.367 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.250 |
3.358 |
- |
8 |
9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.244 |
3.365 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.820 VND/USD và 24.190 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.280,57 VND/EUR và 26.695,11 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.282,29 VND/SGD và 18.018,52 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.220,00 VND/CAD và 17.953,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,68 VND/THB và 697,65 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.