Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/8: Bảng Anh quay đầu tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (31/8) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (31/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 72 đồng. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 25.924 VND/EUR, 25.949 VND/EUR và 27.059 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh cùng tăng 152 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt 30.269 VND/GBP, 30.319 VND/GBP và 31.279 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong giảm tiếp 8 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 2.996 VND/HKD, 3.011 VND/HKD và 3.146 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 0,31 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản là 161,83 VND/JPY và bán ra ở mức 169,78 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng về mức 16,40 VND/KRW, 17,20 VND/KRW và 20,00 VND/KRW, giảm 0,09 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD giảm 56 đồng về mức 23.850 VND/USD - mua vào tiền mặt, 23.930 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.270 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.992 - 27.897 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.395 - 15.945 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.562 - 18.212 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.123 - 14.690 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.408 - 18.108 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,15 - 705,15 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.395 |
15.495 |
15.945 |
25 |
25 |
25 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.562 |
17.662 |
18.212 |
9 |
9 |
9 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.992 |
27.097 |
27.897 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Euro (EUR) |
25.924 |
25.949 |
27.059 |
72 |
72 |
72 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.269 |
30.319 |
31.279 |
152 |
152 |
152 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.996 |
3.011 |
3.146 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,83 |
161,83 |
169,78 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,40 |
17,20 |
20,00 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.123 |
14.173 |
14.690 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.408 |
17.508 |
18.108 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,15 |
681,49 |
705,15 |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.850 |
23.930 |
24.270 |
-56 |
-56 |
-56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.