Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/9: Hầu hết tăng khi mua vào và bán ra
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (8/9) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (8/9), tỷ giá euro giảm tiếp 3 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn mức 25.407 VND/EUR, 25.432 VND/EUR và 26.542 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng 12 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt đạt 29.702 VND/GBP, mua vào chuyển khoản lên mức 29.752 VND/GBP và bán ra là 30.712 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở mức 2.997 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.012 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.147 VND/HKD - bán ra.
Cùng với đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 160,41 VND/JPY, mua vào chuyển khoản đạt 160,41 VND/JPY và bán ra là 168,36 VND/JPY, tăng 0,8 đồng.
Sau khi tăng 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 16,27 VND/KRW, 17,07 VND/KRW và 19,87 VND/KRW.
Tỷ giá USD quay đầu tăng 20 đồng lên mức 23.831 VND/USD, 23.911 VND/USD và 24.251 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.580 - 27.485 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.134 - 15.684 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.362 - 18.012 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.949 - 14.516 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.200 - 17.900 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624,56 - 692,56 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.134 |
15.234 |
15.684 |
48 |
48 |
48 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.362 |
17.462 |
18.012 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.580 |
26.685 |
27.485 |
33 |
33 |
33 |
|
Euro (EUR) |
25.407 |
25.432 |
26.542 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.702 |
29.752 |
30.712 |
12 |
12 |
12 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.997 |
3.012 |
3.147 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,41 |
160,41 |
168,36 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,27 |
17,07 |
19,87 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.949 |
13.999 |
14.516 |
75 |
75 |
75 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.200 |
17.300 |
17.900 |
12 |
12 |
12 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,56 |
668,90 |
692,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.831 |
23.911 |
24.251 |
20 |
20 |
20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.