Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/7: Đảo chiều đi xuống ở phần lớn ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 21/7: Biến động trái chiều ở các ngoại tệ 21/07/2025 - 09:26
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ được điều chỉnh giảm ở nhiều đồng tiền chủ chốt, chỉ ghi nhận một ngoại tệ tăng.
Cụ thể, tỷ giá bảng Anh tăng thêm 73,57 đồng ở chiều mua tiền mặt, 74,31 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 76,71 đồng ở chiều bán ra, hiện được giao dịch lần lượt tại 34.221 VND/GBP, 34.566 VND/GBP và 35.674 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá USD giảm 10 đồng ở cả ba giao dịch, hiện đang được giao dịch với giá mua tiền mặt là 25.940 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.970 VND/USD và bán ra ở mức 26.330 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tại Vietcombank mất 3,69 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống mức 29.616 VND/EUR; hạ 3,72 đồng ở chiều mua chuyển khoản, còn 29.915 VND/EUR; đồng thời giảm 3,86 đồng ở chiều bán, xuống còn 31.178 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được niêm yết với giá 169,96 VND/JPY chiều mua tiền mặt (giảm 0,21 đồng), 171,68 VND/JPY chiều mua chuyển khoản (giảm 0,2 đồng) và 180,76 VND/JPY chiều bán ra (giảm 0,22 đồng).
Tại Vietcombank, tỷ giá đôla Úc giảm 11,45 đồng ở chiều mua tiền mặt, 11,56 đồng mua chuyển khoản và 11,92 đồng ở giá bán. Mức giá được ấn định hiện là 16.580 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.748 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.284 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng nay (18/7) ghi nhận xu hướng giảm ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng USD, euro, đôla Úc và yen Nhật đồng loạt giảm so với phiên trước. Trái lại, tỷ giá bảng Anh tiếp đà tăng ở cả hai chiều giao dịch.
Đối với nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng giảm vẫn chiếm ưu thế. Các đồng tiền như đôla Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ và đôla Hong Kong đều được điều chỉnh giảm nhẹ. Ở chiều ngược lại, Baht Thái, Ringgit Malaysia và rúp Nga là những đồng ghi nhận tăng giá nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.940 |
25.970 |
26.330 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Euro |
EUR |
29.616 |
29.915 |
31.178 |
-3,69 |
-3,72 |
-3,86 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.221 |
34.566 |
35.674 |
73,57 |
74,31 |
76,71 |
|
Yen Nhật |
JPY |
169,96 |
171,68 |
180,76 |
-0,21 |
-0,2 |
-0,22 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.580 |
16.748 |
17.284 |
-11,45 |
-11,56 |
-11,92 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.830 |
20.030 |
20.713 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
|
Baht Thái |
THB |
711 |
790 |
823 |
1,48 |
1,65 |
1,71 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.561 |
18.749 |
19.349 |
-47,77 |
-48,25 |
-49,78 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.751 |
32.072 |
33.099 |
-43,83 |
-44,28 |
-45,68 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.238 |
3.270 |
3.396 |
-0,70 |
-0,71 |
-0,74 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.548 |
3.584 |
3.699 |
-3,38 |
-3,42 |
-3,53 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.998 |
4.151 |
- |
-0,47 |
-0,49 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302 |
315 |
- |
-0,64 |
-0,67 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.106 |
88.770 |
- |
-4,71 |
-4,86 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.099 |
6.232 |
- |
1,98 |
2,03 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.494 |
2.600 |
- |
-2,88 |
-3,00 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319 |
353 |
- |
1,33 |
1,46 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.932 |
7.230 |
- |
-2,84 |
-2,96 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.636 |
2.747 |
- |
2,16 |
2,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.