Tỷ giá Vietcombank hôm nay 15/7: Bảng Anh sụt thêm hơn 100 đồng, USD tăng nhẹ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/7: Euro lao dốc hơn 100 đồng, USD tiếp đà tăng 16/07/2025 - 09:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay đã điều chỉnh tăng nhẹ 20 đồng ở cả ba giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt là 25.920 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.950 VND/USD và bán ra ở mức 26.310 VND/USD.
Ngược lại, tỷ giá euro tiếp tục giảm. Vietcombank điều chỉnh giảm 23,03 đồng ở chiều mua tiền mặt, 23,26 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 24,28 đồng ở chiều bán ra, hiện được niêm yết lần lượt tại 29.716 VND/EUR, 30.016 VND/EUR và 31.283 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục đà lao dốc với mức giảm mạnh. Giá mua tiền mặt giảm 139,17 đồng xuống còn 34.199 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 140,58 đồng, còn 34.545 VND/GBP; bán ra giảm tới 145,13 đồng, về mức 35.652 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định ở mức 16.667 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.835 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.375 VND/AUD chiều bán ra, giảm tương ứng 71,19 đồng, 71,91 đồng và 74,23 đồng.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,53 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,54 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,57 đồng ở chiều bán. Tỷ giá hiện là 171 VND/JPY (mua tiền mặt), 173 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận điều chỉnh trái chiều ở các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá bảng Anh, đôla Úc, đồng euro và yen Nhật tiếp tục suy yếu, trong khi tỷ giá USD tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng tăng giá chiếm ưu thế. Một số đồng tiền như đôla Hong Kong, nhân dân tệ, ringgit Malaysia, dinar Kuwait và krona Na Uy đều ghi nhận điều chỉnh tăng nhẹ. Trái lại, một số đồng như franc Thụy Sĩ, đôla Canada, đôla Singapore và krona Thụy Điển vẫn duy trì xu hướng giảm so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.920 |
25.950 |
26.310 |
20 |
20 |
20 |
|
Euro |
EUR |
29.716 |
30.016 |
31.283 |
-23,03 |
-23,26 |
-24,28 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.199 |
34.545 |
35.652 |
-139,17 |
-140,58 |
-145,13 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171 |
173 |
182 |
-0,53 |
-0,54 |
-0,57 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.667 |
16.835 |
17.375 |
-71,19 |
-71,91 |
-74,23 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.850 |
20.051 |
20.734 |
-15,79 |
-15,96 |
-16,52 |
|
Baht Thái |
THB |
710 |
789 |
822 |
-1,43 |
-1,58 |
-1,66 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.590 |
18.778 |
19.380 |
-7,48 |
-7,56 |
-7,82 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.957 |
32.280 |
33.314 |
-11,62 |
-11,74 |
-12,16 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.235 |
3.267 |
3.392 |
2,48 |
2,50 |
2,59 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.553 |
3.589 |
3.704 |
3,27 |
3,30 |
3,40 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.011 |
4.165 |
- |
-4,08 |
-4,24 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302 |
315 |
- |
-0,49 |
-0,51 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.125 |
88.789 |
- |
120,90 |
126,01 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.080 |
6.212 |
- |
1,80 |
1,83 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.526 |
2.633 |
- |
1,81 |
1,88 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319 |
353 |
- |
0,06 |
0,06 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.927 |
7.226 |
- |
5,30 |
5,52 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.664 |
2.777 |
- |
-10,40 |
-10,85 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.