Tỷ giá Vietcombank hôm nay 14/7: Bảng Anh mất hơn 100 đồng, USD đi ngang
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 15/7: Bảng Anh sụt thêm hơn 100 đồng, USD tăng nhẹ 15/07/2025 - 09:18
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ sụt giảm ở đa số đồng tiền chủ chốt, chỉ ghi nhận một ngoại tệ đi ngang.
Cụ thể, tỷ giá USD giữ nguyên ở cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt là 25.900 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.930 VND/USD và bán ra ở mức 26.290 VND/USD, không thay đổi so với ngày hôm trước.
Trái lại, tỷ giá Euro đi xuống khi Vietcombank giảm 12,72 đồng ở giá mua tiền mặt, 12,85 đồng ở giá mua chuyển khoản và 43,95 đồng ở chiều bán. Hiện tỷ giá EUR đang ở mức 29.739 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.039 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.307 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank giảm 137,39 đồng chiều mua tiền mặt, xuống 29.739 VND/GBP; hạ 138,77 đồng khi mua chuyển khoản, xuống mức 30.039 VND/GBP; đồng thời giá bán ra giảm mạnh 143,21 đồng xuống còn 35.797 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc cũng giảm giá theo đà thị trường, hiện đang được giao dịch ở mức 16.738 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.907 VND/AUD chiều mua chuyển khoản và 17.449 VND/AUD chiều bán ra, giảm lần lượt 20,35 đồng, 20,56 đồng và 21,22 đồng so với hôm trước.
Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,29 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,30 đồng khi mua chuyển khoản và 0,31 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện tại tương ứng là 171 VND/JPY, 173 VND/JPY và 182 VND/JPY.
Tổng quan thị trường sáng 14/7, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận biến động giảm ở phần lớn đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá euro, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật giảm giá so với phiên trước, trong khi đồng USD đi ngang, không thay đổi ở cả ba giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng tăng chiếm ưu thế. Một số đồng tiền như đôla Canada, franc Thụy Sĩ, ringgit Malaysia và dinar Kuwait bật tăng khá mạnh. Ngược lại, krona Na Uy, krona Thụy Điển và rúp Nga là những đồng ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ trong sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.900 |
25.930 |
26.290 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.739 |
30.039 |
31.307 |
-12,72 |
-12,85 |
-43,95 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.339 |
34.685 |
35.797 |
-137,39 |
-138,77 |
-143,21 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171 |
173 |
182 |
-0,29 |
-0,30 |
-0,31 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.738 |
16.907 |
17.449 |
-20,35 |
-20,56 |
-21,22 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.866 |
20.067 |
20.751 |
6,21 |
6,27 |
6,48 |
|
Baht Thái |
THB |
711 |
790 |
824 |
2,85 |
3,16 |
3,30 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.598 |
18.786 |
19.388 |
10,86 |
10,98 |
11,33 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.969 |
32.292 |
33.327 |
20,07 |
20,27 |
20,92 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.232 |
3.265 |
3.390 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.550 |
3.586 |
3.701 |
0,40 |
0,40 |
0,41 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.015 |
4.169 |
- |
-2,27 |
-2,36 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303 |
316 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.004 |
88.663 |
- |
27,83 |
29,02 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.078 |
6.210 |
- |
11,42 |
11,67 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.524 |
2.631 |
- |
-9,85 |
-10,27 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319 |
353 |
- |
-0,82 |
-0,91 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.922 |
7.220 |
- |
0,37 |
0,39 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.674 |
2.788 |
- |
-12,73 |
-13,27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.