Tỷ giá Vietcombank hôm nay 8/7: Đồng loạt lao dốc, Euro sụt hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp tục đi xuống ở các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD ở mức 25.940 VND/USD mua tiền mặt, 25.970 VND/USD mua chuyển khoản và 26.330 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 25 đồng ở cả ba giao dịch.
Tỷ giá euro sáng nay tiếp tục lao dốc mạnh với giá mua tiền mặt giảm 125,55 đồng, còn 29.919,40 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 126,81 đồng, xuống 30.221,62 VND/EUR; chiều bán ra giảm tới 132,25 đồng, còn 31.527,76 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được ấn định ở mức 34.722,51 VND/GBP chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 35.073,24 VND/GBP và giá bán ra ở mức 36.196,79 VND/GBP, giảm lần lượt 81,68 đồng, 82,51 đồng và 85,09 đồng.
Tỷ giá đôla Úc được niêm yết ở mức 16.600,66 VND/AUD chiều mua tiền mặt (giảm 79,64 đồng), mua chuyển khoản là 16.768,34 VND/AUD (giảm 80,45 đồng), giá bán ra hiện ở mức 17.305,50 VND/AUD (giảm 83 đồng).
Tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm 2,32 đồng chiều mua tiền mặt, xuống còn 172,71 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 2,35 đồng, hiện ở mức 174,45 VND/JPY; đồng thời giá bán ra giảm 2,47 đồng, còn 183,68 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 8/7 tiếp tục xu hướng giảm tại các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng USD, euro, bảng Anh và đôla Úc tiếp đà giảm so với hôm trước, trong khi đồng yen Nhật quay đầu giảm mạnh ở cả ba giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác, phần lớn đồng tiền đều đi xuống. Các đồng như đôla Canada, đôla Singapore, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đôla Hong Kong và baht Thái đều điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch. Chỉ riêng krona Thụy Điển ghi nhận phục hồi nhẹ trong phiên sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (8/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.940 |
25.970 |
26.330 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Euro |
EUR |
29.919,40 |
30.221,62 |
31.527,76 |
-125,55 |
-126,81 |
-132,25 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.722,51 |
35.073,24 |
36.196,79 |
-81,68 |
-82,51 |
-85,09 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,71 |
174,45 |
183,68 |
-2,32 |
-2,35 |
-2,47 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.600,66 |
16.768,34 |
17.305,50 |
-79,64 |
-80,45 |
-83 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.922,78 |
20.124,02 |
20.810,27 |
-75,40 |
-76,16 |
-78,72 |
|
Baht Thái |
THB |
708,32 |
787,02 |
820,40 |
-4,18 |
-4,65 |
-4,84 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.667,26 |
18.855,81 |
19.459,85 |
-83,78 |
-84,63 |
-87,31 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.989,96 |
32.313,09 |
33.348,22 |
-151,64 |
-153,17 |
-158,03 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.237,19 |
3.269,89 |
3.394,95 |
-3,14 |
-3,17 |
-3,29 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.552,41 |
3.588,29 |
3.703,24 |
-8,31 |
-8,40 |
-8,66 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.040,55 |
4.195,08 |
- |
-16,25 |
-16,87 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,21 |
316,26 |
- |
-1,28 |
-1,34 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,52 |
18,36 |
19,92 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.245,90 |
88.915,31 |
- |
-81,56 |
-84,94 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.106,04 |
6.238,93 |
- |
-31,92 |
-32,60 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.535,50 |
2.643,03 |
- |
-11,32 |
-11,80 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,23 |
350,05 |
- |
-0,10 |
-0,11 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.934,81 |
7.233,32 |
- |
-5,16 |
-5,37 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.695,80 |
2.810,13 |
- |
13,37 |
13,94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.