Tỷ giá Vietcombank hôm nay 9/7: Tiếp đà giảm tại phần lớn ngoại tệ chủ chốt
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 14/7: Bảng Anh mất hơn 100 đồng, USD đi ngang 14/07/2025 - 09:23
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp đà đi xuống ở phần lớn đồng tiền chủ chốt, chỉ ghi nhận một ngoại tệ tăng giá.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc quay đầu tăng 31,85 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 16.633 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 32,17 đồng, đạt 16.801 VND/AUD; giá bán ra tăng 33,22 đồng, hiện ở mức 17.339 VND/AUD.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 10 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Hiện giá mua tiền mặt ở mức 25.930 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.960 VND/USD và bán ra đạt 26.320 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục đà giảm khi được ngân hàng Vietcombank niêm yết mua tiền mặt với giá 29.862 VND/EUR (giảm 57,30 đồng), mua chuyển khoản là 30.164 VND/EUR (giảm 57,88 đồng) và bán ra ở mức 31.467 VND/EUR (giảm 60,36 đồng).
Tỷ giá bảng Anh giảm mạnh 122,81 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 34.600 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 124,05 đồng, còn 34.949 VND/GBP; giá bán ra lùi về 36.069 VND/GBP sau khi giảm tới 128,01 đồng.
Tỷ giá yen Nhật được giao dịch ở mức 172 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 174 VND/JPY mua chuyển khoản và 183 VND/JPY chiều bán ra, giảm tương ứng 0,81 đồng, 0,81 đồng và 0,86 đồng so với phiên trước.
Tổng quan thị trường sáng 9/7, tỷ giá tại Vietcombank tiếp tục ghi nhận xu hướng giảm ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng USD, euro, bảng Anh và yen Nhật tiếp tục sụt giảm, trong khi đôla Úc bật tăng trở lại.
Với nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng giảm vẫn chiếm ưu thế. Nhiều đồng tiền như đôla Canada, đôla Singapore, baht Thái, nhân dân tệ và đôla Hong Kong đều đồng loạt đi xuống. Ngược lại, franc Thụy Sĩ, krona Na Uy và rúp Nga là những đồng ghi nhận xu hướng phục hồi nhẹ trong phiên sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.930 |
25.960 |
26.320 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Euro |
EUR |
29.862 |
30.164 |
31.467 |
-57,30 |
-57,88 |
-60,36 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.600 |
34.949 |
36.069 |
-122,81 |
-124,05 |
-128,01 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172 |
174 |
183 |
-0,81 |
-0,81 |
-0,86 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.633 |
16.801 |
17.339 |
31,85 |
32,17 |
33,22 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.890 |
20.091 |
20.776 |
-32,52 |
-32,85 |
-33,96 |
|
Baht Thái |
THB |
707 |
786 |
819 |
-1,14 |
-1,26 |
-1,32 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.634 |
18.822 |
19.425 |
-33,08 |
-33,41 |
-34,47 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.002 |
32.325 |
33.361 |
11,86 |
11,98 |
12,38 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.236 |
3.269 |
3.394 |
-1,11 |
-1,13 |
-1,17 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.551 |
3.587 |
3.702 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,11 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.032 |
4.187 |
- |
-8,21 |
-8,52 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303 |
316 |
- |
-0,12 |
-0,12 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.074 |
88.736 |
- |
-172,09 |
-179,44 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.091 |
6.223 |
- |
-15,28 |
-15,60 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.538 |
2.646 |
- |
2,47 |
2,57 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
317 |
351 |
- |
0,68 |
0,76 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.930 |
7.228 |
- |
-4,87 |
-5,08 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.690 |
2.804 |
- |
-5,62 |
-5,86 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 14h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.