Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/7 điều chỉnh trái chiều giữa USD, euro và bảng Anh
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/7 bảng Anh giảm mạnh 265 đồng, euro và USD cùng đi xuống 14/07/2025 - 11:34
Vào lúc 13h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận mức tăng đồng bộ 23 đồng cho cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD cùng đạt 25.961 VND/USD, còn giá bán ra là 26.321 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc tăng 41 đồng trên tất cả các kênh giao dịch. Theo đó, giá đô Úc được điều chỉnh lên 16.814 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.864 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.364 VND/AUD (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá euro chứng kiến một phiên giảm giá đáng kể, với mức giảm 46 đồng áp dụng cho tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt euro còn 30.187 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 30.232 VND/EUR và bán ra là 31.442 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng theo xu hướng giảm nhẹ 0,9 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 174,35 VND/JPY, 174,85 VND/JPY và 182,35 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong nhóm, mất 100 đồng ở tất cả các loại giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt bảng Anh là 35.078 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.178 VND/GBP và giá bán ra là 36.038 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến phân hóa giữa các đồng tiền chủ chốt. USD và AUD tăng nhẹ, trong khi EUR, JPY và đặc biệt là GBP giảm giá mạnh, phản ánh sự biến động trái chiều rõ nét trên thị trường ngoại hối.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.961 |
25.961 |
26.321 |
23 |
23 |
23 |
|
Euro |
EUR |
30.187 |
30.232 |
31.442 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,35 |
174,85 |
182,35 |
-0,90 |
-0,90 |
-0,90 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.078 |
35.178 |
36.038 |
-100 |
-100 |
-100 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.814 |
16.864 |
17.364 |
41 |
41 |
41 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.665 |
18.865 |
19.415 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.348 |
32.603 |
33.303 |
19 |
19 |
19 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.591 |
3.691 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.076 |
4.186 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.255 |
3.270 |
3.390 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
18,02 |
20,62 |
-0,10 |
-0,10 |
0,71 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.558 |
2.638 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.428 |
15.478 |
15.995 |
-43 |
-43 |
-43 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.698 |
2.798 |
- |
-6 |
-6 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.957 |
20.047 |
20.727 |
-36 |
-36 |
-36 |
|
Baht Thái |
THB |
747,52 |
791,86 |
815,52 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.819,82 |
7.209,82 |
- |
6 |
6 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.585 |
88.635 |
- |
27 |
27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 13h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.