Tỷ giá Sacombank hôm nay 9/7 USD, euro và bảng Anh tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/7 USD, bảng Anh và euro cùng lao dốc 14/07/2025 - 10:56
Vào lúc 14h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD quay đầu tăng trưởng tích cực. Cụ thể, đồng bạc xanh đã tăng 40 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đạt mức 25.970 VND/USD. Đối với chiều bán ra, USD cũng nhích thêm 30 đồng, đưa tỷ giá lên 26.330 VND/USD.
Tỷ giá đô la Úc cũng có một phiên giao dịch khởi sắc khi tăng giá đồng bộ. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đô Úc cùng tăng 46 đồng, lần lượt đạt 16.686 VND/AUD và 16.786 VND/AUD. Đặc biệt, chiều bán ra của AUD cũng nhích thêm 52 đồng, đưa mức giá lên 17.324 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro ghi nhận một phiên giao dịch giảm giá rõ rệt tại Sacombank. Theo đó, tỷ giá euro đã giảm 34 đồng ở cả hai hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt niêm yết ở mức 30.261 VND/EUR và 30.361 VND/EUR. Đối với chiều bán ra, euro cũng mất 32 đồng, đưa tỷ giá xuống còn 31.091 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền chịu áp lực giảm giá mạnh nhất trong phiên hôm nay tại Sacombank. Đồng tiền này đã đồng loạt giảm 88 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt hiện là 34.976 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.026 VND/GBP và bán ra là 35.989 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng theo xu hướng chung của nhiều đồng tiền khác khi điều chỉnh giảm nhẹ trong phiên này. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 1 đồng xuống 174,19 VND/JPY, mua chuyển khoản giảm 0,88 đồng xuống 175,19 VND/JPY, và bán ra giảm 0,83 đồng xuống 181,25 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay phân hóa rõ rệt khi USD và AUD tăng nhẹ, trong khi EUR, JPY và đặc biệt là GBP đồng loạt giảm, với Bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất do chịu tác động tiêu cực trong phiên.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.970 |
25.970 |
26.330 |
40 |
40 |
30 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.686 |
16.786 |
17.324 |
46 |
46 |
52 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.756 |
18.856 |
19.408 |
-1 |
-1 |
-5 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.388 |
32.418 |
33.254 |
40 |
40 |
35 |
|
Euro |
EUR |
30.261 |
30.361 |
31.091 |
-34 |
-34 |
-32 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.976 |
35.026 |
35.989 |
-88 |
-88 |
-88 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,19 |
175,19 |
181,25 |
-1 |
-0,88 |
-0,83 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.607 |
3.692 |
- |
2 |
2 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.020 |
20.150 |
20.760 |
-10 |
-10 |
-11 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.440 |
15.950 |
- |
-42 |
-39 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,7 |
20,2 |
- |
-0,2 |
-0,2 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 14h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.