Tỷ giá BIDV hôm nay 9/7 euro, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt đi xuống
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 14/7 bảng Anh, euro và loạt ngoại tệ giảm sâu 14/07/2025 - 10:17
Ghi nhận lúc 14h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV quay đầu tăng trở lại. Theo đó, cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều nhích thêm 18 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD cùng niêm yết ở mức 25.960 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.320 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận một phiên tăng nhẹ, với mức tăng khác nhau giữa các hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 2 đồng lên 3.271 VND/HKD, mua chuyển khoản tăng 3 đồng lên 3.281 VND/HKD và giá bán ra tăng 2 đồng lên 3.380 VND/HKD.
Tỷ giá euro tại BIDV hôm nay chứng kiến sự giảm giá khá đáng kể. Cụ thể, chiều mua tiền mặt cũng như mua chuyển khoản đều giảm 55 đồng, lần lượt xuống mức 30.190 VND/EUR và 30.214 VND/EUR. Trong khi đó, chiều bán ra giảm mạnh hơn với 74 đồng, xuống còn 31.429 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là đồng tiền chịu áp lực giảm giá lớn nhất trong nhóm này. Tỷ giá mua tiền mặt, cũng như mua chuyển khoản, đều giảm 105 đồng, xuống lần lượt là 35.074 VND/GBP và 35.169 VND/GBP. Đặc biệt, giá bán ra của Bảng Anh giảm tới 127 đồng, xuống mức 36.045 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận xu hướng điều chỉnh giảm nhẹ trong ngày giao dịch này. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và Séc giảm 0,83 đồng xuống 174,63 VND/JPY, mua chuyển khoản giảm 0,84 đồng xuống 174,94 VND/JPY và giá bán ra giảm 0,91 đồng xuống 182,32 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.419 VND/CHF và chiều bán ra là 33.321 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 763,86 VND/THB và chiều bán ra là 827,3 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.783 VND/AUD và chiều bán ra là 17.313 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.792 VND/CAD và chiều bán ra là 19.392 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.020 VND/SGD và chiều bán ra là 20.755 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.332 VND/NZD và chiều bán ra là 15.920 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,56 VND/KRW và chiều bán ra là 19,77 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 810,11 VND/TWD và chiều bán ra là 980,74 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.748,66 VND/MYR và chiều bán ra là 6.484,41 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.960 |
25.960 |
26.320 |
18 |
18 |
18 |
|
GBP |
Bảng Anh |
35.074 |
35.169 |
36.045 |
-105 |
-105 |
-127 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.271 |
3.281 |
3.380 |
2 |
3 |
2 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.419 |
32.520 |
33.321 |
22 |
22 |
10 |
|
JPY |
yen Nhật |
174,63 |
174,94 |
182,32 |
-0,83 |
-0,84 |
-0,91 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
763,86 |
773,29 |
827,3 |
-3,23 |
-3,27 |
-3,51 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.783 |
16.843 |
17.313 |
41 |
40 |
36 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.792 |
18.852 |
19.392 |
-29 |
-30 |
-41 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.020 |
20.082 |
20.755 |
-31 |
-32 |
-31 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.332 |
15.475 |
15.920 |
-33 |
-33 |
-40 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,56 |
18,31 |
19,77 |
-0,07 |
- |
-0,08 |
|
EUR |
Euro |
30.190 |
30.214 |
31.429 |
-55 |
-55 |
-74 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
810,11 |
- |
980,74 |
-1,14 |
- |
-1,39 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.748,66 |
- |
6.484,41 |
-10 |
- |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 14h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.