Tỷ giá BIDV hôm nay 14/7 bảng Anh, euro và loạt ngoại tệ giảm sâu
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 15/7 USD quay đầu tăng, euro và bảng Anh tiếp đà giảm 15/07/2025 - 10:26
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều ghi nhận mức giảm 30 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD cùng neo ở mức 25.930 VND/USD. Tỷ giá bán ra được niêm yết là 26.290 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh giảm 4 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 3.267 VND/HKD, 3.277 VND/HKD và 3.376 VND/HKD.
Tỷ giá euro cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng tiền chung châu Âu giảm 117 đồng, xuống còn lần lượt 30.073 VND/EUR và 30.097 VND/EUR. Trong khi đó, tỷ giá bán ra cũng hạ 114 đồng, giao dịch ở mức 31.315 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong phiên giao dịch 14/7. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 293 đồng, về mức 34.781 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản sụt 294 đồng, còn 34.875 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng giảm 287 đồng, niêm yết tại 35.758 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản đều giảm 0,2 đồng, đạt mức lần lượt 174,43 VND/JPY và 174,74 VND/JPY. Tỷ giá bán ra có mức giảm không đáng kể, chỉ giảm 0,01 đồng, chốt phiên ở 182,31 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.390 VND/CHF và chiều bán ra là 33.304 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 768,63 VND/THB và chiều bán ra là 831,97 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.858 VND/AUD và chiều bán ra là 17.394 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.752 VND/CAD và chiều bán ra là 19.352 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.020 VND/SGD và chiều bán ra là 20.733 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.294 VND/NZD và chiều bán ra là 15.878 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,52 VND/KRW và chiều bán ra là 19,71 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 806,8 VND/TWD và chiều bán ra là 976,07 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.739,32 VND/MYR và chiều bán ra là 6.473,97 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.930 |
25.930 |
26.290 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.781 |
34.875 |
35.758 |
-293 |
-294 |
-287 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.267 |
3.277 |
3.376 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.390 |
32.491 |
33.304 |
-29 |
-29 |
-17 |
|
JPY |
yen Nhật |
174,43 |
174,74 |
182,31 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,01 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
768,63 |
778,12 |
831,97 |
4,77 |
4,83 |
4,67 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.858 |
16.919 |
17.394 |
75 |
76 |
81 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.752 |
18.813 |
19.352 |
-40 |
-39 |
-40 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
20.020 |
20.062 |
20.733 |
0 |
-20 |
-22 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.294 |
15.436 |
15.878 |
-38 |
-39 |
-42 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,52 |
18,27 |
19,71 |
-0,04 |
- |
-0,06 |
|
EUR |
Euro |
30.073 |
30.097 |
31.315 |
-117 |
-117 |
-114 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
806,8 |
- |
976,07 |
-3,31 |
- |
-4,67 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.739,32 |
- |
6.473,97 |
-9 |
- |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.