Tỷ giá BIDV hôm nay 15/7 USD quay đầu tăng, euro và bảng Anh tiếp đà giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt điều chỉnh tăng thêm 20 đồng trên cả ba hình thức giao dịch so với phiên trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.950 VND/USD, trong khi chiều bán ra là 26.310 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Hong Kong mua tiền mặt và bán ra tăng 3 đồng, lần lượt là 3.270 VND/HKD và 3.379 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản nhích nhẹ 2 đồng, đạt 3.279 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh chịu áp lực giảm mạnh trong phiên giao dịch hôm nay. Cụ thể, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 123 đồng, xuống còn 34.658 VND/GBP và 34.752 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng giảm 122 đồng, xuống mức 35.636 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp tục xu hướng giảm giá. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,61 đồng, đưa mức niêm yết mới lần lượt là 173,82 VND/JPY và 174,13 VND/JPY. Chiều bán ra cũng giảm 0,81 đồng, còn 181,5 VND/JPY.
Chung xu hướng giảm, tỷ giá euro mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 13 đồng, xuống còn 30.060 VND/EUR và 30.084 VND/EUR. Đặc biệt, chiều bán ra của euro giảm sâu hơn, tới 22 đồng, chốt ở mức 31.293 VND/EUR.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.386 VND/CHF và chiều bán ra là 33.304 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 767,56 VND/THB và chiều bán ra là 831,58 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.822 VND/AUD và chiều bán ra là 17.362 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.753 VND/CAD và chiều bán ra là 19.357 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.993 VND/SGD và chiều bán ra là 20.726 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.278 VND/NZD và chiều bán ra là 15.869 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,43 VND/KRW và chiều bán ra là 19,62 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 803,84 VND/TWD và chiều bán ra là 972,49 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.739,70 VND/MYR và chiều bán ra là 6.472,81 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.950 |
25.950 |
26.310 |
20 |
20 |
20 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.658 |
34.752 |
35.636 |
-123 |
-123 |
-122 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.270 |
3.279 |
3.379 |
3 |
2 |
3 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.386 |
32.487 |
33.304 |
-4 |
-4 |
0 |
|
JPY |
yen Nhật |
173,82 |
174,13 |
181,5 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,81 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
767,56 |
777,04 |
831,58 |
-1,07 |
-1,08 |
-0,39 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.822 |
16.883 |
17.362 |
-36 |
-36 |
-32 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.753 |
18.813 |
19.357 |
1 |
0 |
5 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.993 |
20.055 |
20.726 |
-27 |
-7 |
-7 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.278 |
15.420 |
15.869 |
-16 |
-16 |
-9 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,43 |
18,18 |
19,62 |
-0,09 |
- |
-0,09 |
|
EUR |
Euro |
30.060 |
30.084 |
31.293 |
-13 |
-13 |
-22 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
803,84 |
- |
972,49 |
-2,96 |
- |
-3,58 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.739,70 |
- |
6.472,81 |
0 |
- |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.