Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/7 USD, bảng Anh và euro cùng lao dốc
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 15/7 USD đảo chiều tăng, bảng Anh giảm sâu nhất 15/07/2025 - 11:03
Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD giảm nhẹ 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau cập nhật, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD cùng niêm yết ở mức 25.930 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.290 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro tiếp tục đà giảm giá trong phiên giao dịch hôm nay. Cả ba hình thức giao dịch bao gồm mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều ghi nhận mức giảm 96 đồng. Điều này đưa tỷ giá mua tiền mặt của euro xuống 30.165 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.265 VND/EUR và bán ra ở mức 30.995 VND/EUR.
Là một trong những đồng tiền ghi nhận mức giảm mạnh nhất, tỷ giá bảng Anh chứng kiến sự sụt giảm đáng kể tại Sacombank vào ngày 14/7. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của GBP đều đồng loạt giảm 227 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 34.749 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.799 VND/GBP và giá bán ra là 35.762 VND/GBP.
Tỷ giá yên Nhật tại Sacombank có biến động không đồng nhất. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 174 VND/JPY. Tuy nhiên, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 0,19 đồng, còn 175 VND/JPY và tỷ giá bán ra cũng giảm 0,23 đồng, xuống mức 181,02 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng giảm chung của nhiều đồng tiền mạnh, tỷ giá đô Úc lại ghi nhận một phiên tăng giá ấn tượng tại Sacombank. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc đều tăng đồng loạt 155 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đạt 16.841 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.941 VND/AUD và giá bán ra lên tới 17.479 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm giá đối với các đồng tiền mạnh như USD, euro và bảng Anh. Tuy nhiên, vẫn có những ngoại lệ tăng giá đáng chú ý như đô la Úc, hoặc biến động không đồng nhất như Franc Thụy Sĩ và yên Nhật. Các đồng tiền còn lại chủ yếu giữ sự ổn định hoặc có điều chỉnh nhẹ.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.930 |
25.930 |
26.290 |
-40 |
-40 |
-40 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.841 |
16.941 |
17.479 |
155 |
155 |
155 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.739 |
18.839 |
19.390 |
-17 |
-17 |
-18 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.389 |
32.419 |
33.243 |
1 |
1 |
-11 |
|
Euro |
EUR |
30.165 |
30.265 |
30.995 |
-96 |
-96 |
-96 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.749 |
34.799 |
35.762 |
-227 |
-227 |
-227 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
174 |
175 |
181,02 |
0 |
-0,19 |
-0,23 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.607 |
3.693 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.017 |
20.147 |
20.755 |
-3 |
-3 |
-5 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.497 |
16.000 |
- |
57 |
50 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,7 |
20,2 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.